TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN
------------------------------
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
|
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành theo Quyết định số 133/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014
của Hiệu trưởng Trường Đại học Công đoàn)
Tên chương trình: Chương trình đào tạo đại học, hệ chính qui, theo hệ thống tín chỉ
Ngành Quan hệ lao động
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Quan hệ lao động
Loại hình đào tạo: Chính qui
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo những cử nhân Quan hệ lao động có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ, có tinh thần phục vụ công nhân, viên chức, lao động và nhân dân, có tinh thần say mê, yêu nghề, nắm vững kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành về nghề.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Kiến thức
Cử nhân Quan hệ lao động được trang bị kiến thức, kỹ năng xử lý mọi mối quan hệ lao động trong đơn vị và ngoài xã hội; quan hệ xã hội, quan hệ quần chúng; kỹ năng tổ chức lực lượng quần chúng lao động; phương pháp phân tích, đánh giá và ra quyết định liên quan trong ứng xử với người lao động và đoàn thể của họ. Sinh viên được đào tạo khả năng tham gia vào quá trình quản trị kinh doanh tại doanh nghiệp như một nhà quản trị nguồn nhân lực; cũng như có kỹ năng thương lượng, thuyết phục đám đông.
1.2.2. Kỹ năng
Học phần tập trung hình thành cho người học các kỹ năng thương lượng tập thể, kỹ năng ký hợp đồng lao động và thỏa ước lao động tập thể, giúp người học vận dụng những kiến thức, kinh nghiệm trong việc Thương lượng tập thể, hợp đồng lao động và ký kết thỏa ước lao động tập thể. Các kỹ năng đặc thù trong việc hòa giải, trọng tài và giải quyết các tranh chấp lao động.
Học phần hình thành cho người học các phương pháp xây dựng kế hoạch triển khai Quan hệ lao động (phương pháp xây dựng, xác định các tiêu chí, mục tiêu phát triển Quan hệ lao động mang tính hiệu quả). Các nguyên tắc cơ bản trong xây dựng quan hệ lao động giữa người lao động và người sử dụng lao động được xác lập và tiến hành qua thương lượng, thỏa thuận theo nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, hợp tác, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của nhau, thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết, cũng như các qui định của Nhà nước.
1.2.3. Thái độ
Giúp người học phát triển thái độ làm việc có tinh thần trách nhiệm, có đạo đức nghề nghiệp. Đặc biệt giúp người học nắm rõ và biết cách vận dụng phù hợp các quy điều đạo đức xã hội và yêu cầu của một cán bộ công đoàn trong quá trình thực hiện vai trò, nhiệm vụ của một cán bộ công đoàn chuyên nghiệp.
1.2.4. Vị trí làm việc của người học sau tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, cử nhân đại học quan hệ lao động có thể làm việc trong tất cả các loại hình doanh nghiệp với sứ mạng bảo vệ quyền lợi người lao động, tạo môi trường làm việc tích cực, điều hành nhân sự trong doanh nghiệp hoặc chuyên viên quan hệ công chúng, chuyên viên giải quyết tranh chấp lao động, cán bộ công đoàn, cán bộ nhân sự, chuyên viên nghiên cứu về lao động và công đoàn. Ngoài ra cử nhân quan hệ lao động có thể học lên cao học để tham gia giảng dạy trong các trường đại học.
Vị trí công tác cụ thể
1. Giám đốc nhân sự hay trưởng phòng tổ chức cán bộ trong doanh nghiệp.
2. Trưởng phòng quan hệ công chúng (PR).
3. Chủ tịch công đoàn, ủy viên ban chấp hành công đoàn, cán bộ công đoàn chuyên trách, Trưởng ban chuyên đề trong hệ thống tổ chức công đoàn.
4. Chuyên viên nghiên cứu về lao động và công đoàn cho các viện, trường đại học và các trung tâm đào tạo và giới thiệu việc làm.
5. Chuyên viên tư vấn, nghiên cứu cho các dự án về lao động, xã hội; về công đoàn; về quan hệ công chúng.
6. Chuyên viên thương lượng và xử lý các bất đồng xã hội tại các bộ phận cần công tác này.
1.2.5. Trình độ ngoại ngữ của người học sau tốt nghiệp
Có trình độ tiếng anh tương đương trình độ B Châu âu
1.2.6. Trình độ Tin học của người học sau tốt nghiệp
Có trình độ tin học tương đương trình độ B
2. Thời gian đào tạo
4 năm (48 tháng)
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá
130 tín chỉ (chưa bao gồm phần nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh)
Trong đó:
- Kiến thức giáo dục đại cương: 44 tín chỉ (32.8%),
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 80 tín chỉ (59.7%)
+ Kiến thức cơ sở của khối ngành: 31 tín chỉ (23.1%)
+ Kiến thức ngành: 49 tín chỉ (36.6%)
- Thực tập và viết khóa luận tốt nghiệp cuối khoá: 10 tín chỉ (7.69%)
4. Đối tượng tuyển sinh
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được dự thi vào trường đại học Công đoàn:
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông, trung học bổ túc.
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư Liên bộ Y tế - Đại học, THCN và DN số 10/TT-LB ngày 18 - 8 - 1989 và Công văn hướng dẫn số 2445/TS ngày 20 - 8 - 1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
5.1. Quy trình đào tạo:
- Đào tạo theo học chế tín chỉ.
- Tổ chức đào tạo theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và và thông tư số 57/2012/TT–BGDĐT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo duc và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một sô điều của Qui chế đào tạo đại hịc và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ) và Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Công đoàn (Ban hành kèm theo Quyết định số 132/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Công đoàn thay thế Quyết định số 578/QĐ-ĐHCĐ ngày 8/9/2010 của Hiệu trưởng về việc ban hành qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ)
5.2. Điều kiện tốt nghiệp:
Theo hiện theo Điều 27 về điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) và Điều 26 về về điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Công đoàn (Ban hành kèm theo Quyết định số 132/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Công đoàn )
6. Thang điểm
Theo thang điểm 10, sau đó được chuyển thành điểm chữ (A,B,C,D,F) ; Thực hiện theo Quyết định số 43/2007/QĐ–BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo duc và Đào tạo về việc ban hành Qui chế đào tạo đại hịc và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ và thông tư số 57/2012/TT–BGDĐT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo duc và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một sô điều của Qui chế đào tạo đại hịc và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ và Quyết định số 132/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Công đoàn về Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Công đoàn
7. Nội dung chương trình
STT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số tín chỉ
|
I
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
44
|
I.1.
|
Học phần bắt buộc (không kể GDTC,GDQP)
|
32
|
1.
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (Hp1)
|
2
|
2.
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (Hp2)
|
3
|
3.
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
4.
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
5.
|
Anh văn cơ bản I
|
3
|
6.
|
Anh văn cơ bản II
|
3
|
7.
|
Anh văn cơ bản III
|
3
|
8.
|
Toán cao cấp C1
|
3
|
9.
|
Toán cao cấp C2
|
2
|
10.
|
Tin học đại cương
|
3
|
11.
|
Lý thuyết Xác suất và thống kê toán
|
3
|
12.
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
13.
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
14.
|
Giáo dục quốc phòng
|
8
|
I.2.
|
Học phần tự chọn
|
12
|
15.
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
16.
|
Lôgic học
|
2
|
17.
|
Văn hóa doanh nghiệp
|
2
|
18.
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
19.
|
Những vấn đề cơ bản về Công đoàn Việt Nam
|
2
|
20.
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
II
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
76
|
II.1.
|
Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành
|
25
|
II.1.1.
|
Kiến thức bắt buộc
|
21
|
21.
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
22.
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
23.
|
Marketing căn bản
|
3
|
24.
|
Kinh tế lượng
|
3
|
25.
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
26.
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
3
|
27.
|
Tài chính - Tiền tệ
|
3
|
II.1.2.
|
Kiến thức tự chọn
|
2
|
28.
|
Tâm lý học lao động
|
2
|
II.2.
|
Kiến thức ngành
|
53
|
II.2.1.
|
Kiến thức bắt buộc
|
16
|
29.
|
Nguyên lý quan hệ lao động
|
3
|
STT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số
tín chỉ
|
30.
|
Chiến lược quan hệ lao động
|
2
|
31.
|
Quan hệ đối tác xã hội
|
2
|
32.
|
Thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể và Hợp đồng lao động
|
2
|
33.
|
Giải quyết tranh chấp lao động, tổ chức đình công
|
2
|
34.
|
Quản trị nhân lực 1
|
3
|
35.
|
Đối thoại xã hội
|
2
|
STT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số tín chỉ
|
II.2.2.
|
Kiến thức tự chọn
|
32
|
36.
|
Quản trị học
|
2
|
37.
|
Kinh tế nguồn nhân lực
|
2
|
38.
|
Tổ chức lao động khoa học và định mức lao động
|
2
|
39.
|
Thống kê lao động
|
2
|
40.
|
Lập và quản lý dự án đầu tư
|
2
|
41.
|
Kinh tế phát triển
|
2
|
42.
|
Quan hệ công chúng
|
2
|
43.
|
Dân số và phát triển
|
2
|
44.
|
Bảo hộ lao động
|
2
|
45.
|
Hành vi tổ chức
|
2
|
46.
|
Kỹ năng áp dụng pháp luật
|
2
|
47.
|
Lịch sử phong trào công nhân, công đoàn thế giới & Việt Nam
|
2
|
48.
|
Luật lao động và Luật Công đoàn
|
2
|
49.
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
50.
|
Khoa học quản lý
|
2
|
51.
|
Thực tập môn học
|
2
|
II.2.3
|
Kiến thức bổ trợ
|
5
|
52.
|
Tin học ứng dụng
|
2
|
53.
|
Anh văn chuyên ngành
|
3
|
III
|
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP, hoặc
- HỌC VÀ THI MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN
|
10
|
TỔNG CỘNG
|
130
|
8. Kế hoạch giảng dạy toàn khóa (dự kiến)
TT
|
MÃ HP
|
Học phần
|
Số TC
|
Học kỳ thứ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
1805
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin I
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1806
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin II
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1807
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
4
|
1802
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
5
|
2308
|
Anh văn cơ bản 1
|
3
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6
|
2309
|
Anh văn cơ bản 2
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2310
|
Anh văn cơ bản 3
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
7
|
2311
|
Anh văn cơ bản 4 (TOEIC)
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
8
|
2110
|
Toán cao cấp C1
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
9
|
2111
|
Toán cao cấp C2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
10
|
2401
|
Tin học đại cương
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
2106
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
12
|
1431
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
2002-2010
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
14
|
2001
|
Giáo dục quốc phòng
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
2107
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
16
|
1804
|
Lôgic học
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
17
|
1617
|
Văn hóa doanh nghiệp
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
18
|
1911
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
19
|
1222
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
20
|
1110
|
Những vấn đề cơ bản về Công đoàn Việt Nam
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
21
|
2203
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
22
|
2204
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
23
|
1507
|
Marketing căn bản
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
24
|
2105
|
Kinh tế lượng
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
25
|
1310
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
26
|
2206
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
27
|
1712
|
Tài chính - Tiền tệ
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
28
|
1225
|
Tâm lý học lao động
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
29
|
1109
|
Nguyên lý quan hệ lao động
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
30
|
1101
|
Chiến lược quan hệ lao động
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
31
|
1608
|
Quan hệ đối tác xã hội
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
32
|
1112
|
Thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể và Hợp đồng LĐ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
33
|
1104
|
Giải quyết tranh chấp LĐ, tổ chức đình công
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
34
|
1609
|
Quản trị nhân lực I
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
35
|
1103
|
Đối thoại xã hội
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
36
|
1512
|
Quản trị học
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
37
|
1606
|
Kinh tế nguồn nhân lực
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
38
|
1615
|
Tổ chức lao động khoa học và định mức LĐ
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
39
|
2208
|
Thống kê lao động
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
40
|
2205
|
Lập và quản lý dự án đầu tư
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
41
|
2202
|
Kinh tế phát triển
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
42
|
1111
|
Quan hệ công chúng
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
43
|
1616
|
Dân số và phát triển
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
44
|
1004
|
Bảo hộ lao động
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
45
|
1604
|
Hành vi tổ chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
46
|
1403
|
Kỹ năng áp dụng pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
47
|
1107
|
Lịch sử phong trào công nhân, công đoàn thế giới và Việt Nam
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
48
|
1419
|
Luật lao động và Luật Công đoàn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
49
|
2113
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
50
|
1105
|
Khoa học quản lý
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
51
|
1113
|
Thực tập môn học
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
52
|
2403
|
Tin học ứng dụng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
53
|
2302
|
Anh văn chuyên ngành
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
54
|
1114
|
Thực tập, làm khoá luận tốt nghiệp
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tổng cộng:
|
143
|
16
|
20
|
20
|
20
|
22
|
17
|
18
|
10
|
TT
|
Tên học phần
|
Số
TC
|
Dự kiến phân kỳ
|
Bộ phận
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1.
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin I
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
K.LLCT
|
2.
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin I
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
K.LLCT
|
3.
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
K.LLCT
|
4.
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
K.LLCT
|
5.
|
Anh văn cơ bản 1
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
BM.TA
|
6.
|
Anh văn cơ bản 2
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BM.TA
|
7.
|
Anh văn cơ bản 3
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
BM.TA
|
8.
|
Toán cao cấp C1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
BMKHCB
|
9.
|
Toán cao cấp C2
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BMKHCB
|
10.
|
Tin học đại cương
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
BM.Tin
|
11.
|
Lý thuyết xác xuất và thống kê toán
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
BMKHCB
|
12.
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
K.Luật
|
13.
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
BM.GDTC
|
14.
|
Giáo dục quốc phòng
|
165t
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BM.GDTC
|
15.
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
BMKHCB
|
16.
|
Lôgic học
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
K.LLCT
|
17.
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
K.XHH
|
18.
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
K.CTXH
|
19.
|
Văn hóa kinh doanh
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
K.CTXH
|
20.
|
Dân số và phát triển
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
K.QTNL
|
21.
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BM.KT
|
22.
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
BM.KT
|
23.
|
Marketing căn bản
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
K.QTKD
|
24.
|
Kinh tế lượng
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
BMKHCB
|
25.
|
Quản trị học I
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
K.QTKD
|
26.
|
Quản trị học II
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
K.QTKD
|
27.
|
Tổng quan về Công đoàn Việt Nam
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
K. LLCĐ
|
28.
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
BM.KT
|
29.
|
Nguyên lý kế toán
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
K.KT
|
30.
|
Tài chính - Tiền tệ
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
K.TCNH
|
31.
|
Kinh tế phát triển
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
BM.KT
|
32.
|
Luật kinh tế
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
K.Luật
|
33.
|
Tâm lý học lao động
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
K.CTXH
|
34.
|
Nguyên lý quan hệ lao động
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
K. LLCĐ
|
35.
|
Chiến lược quan hệ lao động
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
K. LLCĐ
|
36.
|
Quan hệ đối tác xã hội
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
K. LLCĐ
|
37.
|
Luật lao động và Luật Công đoàn
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
K.Luật
|
38.
|
Quản trị nguồn nhân lực
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
K.QTNL
|
39.
|
Thương lượng tập thể, Hợp đồng lao động và thỏa ước lao động tập thể
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
K. LLCĐ
|
40.
|
Giải quyết tranh chấp lao động, tổ chức đình công
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
K. LLCĐ
|
41.
|
Kinh tế lao động
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
K.QTNL
|
42.
|
Tổ chức lao động khoa học và định mức lao động
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
K.QTNL
|
43.
|
Thống kê lao động
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
BM.KT
|
44.
|
Lập và quản lý dự án đầu tư
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
BM.KT
|
45.
|
Đối thoại xã hội
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
K.CTXH
|
46.
|
Quan hệ công chúng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
K.CTXH
|
47.
|
Lịch sử phong trào công nhân, công đoàn thế giới và Việt Nam
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
K. LLCĐ
|
48.
|
Bảo hộ lao động
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
K.BHLĐ
|
49.
|
Kỹ năng áp dụng pháp luật trong quan hệ lao động
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
K.Luật
|
50.
|
Tin học chuyên ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
BM.Tin
|
51.
|
Anh văn chuyên ngành I
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
BM.TA
|
52.
|
Anh văn chuyên ngành II
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
BM.TA
|
53.
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
K.CTXH
|
54.
|
Hành vi tổ chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
K.CTXH
|
55.
|
Tư duy và nghệ thuật lãnh đạo
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
K.CTXH
|
56.
|
Thực tập môn học
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
K. LLCĐ
|
57.
|
Thực tập, làm khóa luận TN
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
K. LLCĐ
|
|
Tổng cộng
|
|
10
|
20
|
21
|
20
|
20
|
18
|
20
|
10
|
|
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
Được nêu trong bộ đề cương chi tiết các học phần (có phụ lục kèm theo)
10. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình
10.1. Danh sách giảng viên cơ hữu
10.1.1. Danh sách giảng viên cơ hữu giảng các học phần giáo dục đại cương và cơ sở khối ngành:
Số TT
|
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại
|
Chức danh khoa học, năm phong
|
Học vị, nước, năm tốt nghiệp
|
Ngành, chuyên ngành
|
Học phần/môn học, số tín chỉ/ĐVHT dự kiến đảm nhiệm
|
1.
|
Dương Thanh Xuân
1971
Trưởng khoa
|
|
Tiến sỹ
VN
2007
|
Triết học
|
Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin I
2 Tín chỉ
|
2.
|
Lê Thị Thúy Nga
1976
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
2012
|
Kinh tế chính trị
|
Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin II
3 Tín chỉ
|
3.
|
Bùi Thị Bích Thuận
1982
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2008
|
Lịch sử
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2 Tín chỉ
|
4.
|
Lê Tố Anh
1974
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
2012
|
Lịch sử
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
3 Tín chỉ
|
5.
|
Nguyễn Thị Thư
1974
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2008
|
Ngôn ngữ Anh
|
Anh văn cơ bản I
3 Tín chỉ
|
6.
|
Nguyễn Lan Hương
1967
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2005
|
Ngôn ngữ Anh
|
Anh văn cơ bản II
3 Tín chỉ
|
7.
|
Nguyễn Hữu Khánh
1958
Trưởng Bộ môn
|
|
Thạc sỹ
VN
2004
|
Ngôn ngữ Anh
|
Anh văn cơ bản III
3 Tín chỉ
|
8.
|
Đỗ Thị Thanh Hằng
1959
Phó phụ trách BM
|
|
Thạc sỹ
VN
2004
|
Toán học
|
Toán Cao cấp I
2 Tín chỉ
|
9.
|
Vũ Thị Giang
1974
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2007
|
Toán học
|
Toán Cao cấp II
3 Tín chỉ
|
10.
|
Nguyễn Thuỷ Khánh
1975
Phó Bộ môn
|
|
Thạc sỹ
VN
2007
|
Công nghệ TT
|
Tin học đại cương
3 Tín chỉ
|
11.
|
Nguyễn Thị Mỹ Hằng
1971
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2004
|
Toán học
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
3 Tín chỉ
|
12.
|
Nguyễn Huy Khoa
1979
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2006
|
Luật
|
Pháp luật đại cương
2 Tín chỉ
|
13.
|
Nguyễn Văn Phát
1983
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2013
|
Giáo dục học
|
Giáo dục thể chất
2 Tín chỉ
|
14.
|
Tô Thị Việt Châu
1975
Phó phụ trách BM
|
|
Thạc sỹ
VN
2006
|
Giáo dục học
|
Giáo dục thể chất
3 Tín chỉ
|
15.
|
Vũ Thị Nga
1968
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
2010
|
Ngôn ngữ
|
Ngôn ngữ và soạn thảo văn bản
2 Tín chỉ
|
16.
|
Hoàng Văn Cảnh
1957
Trưởng khoa
|
|
Tiến sỹ
VN
2003
|
Lịch sử triết học
|
Lôgíc học
2 Tín chỉ
|
17.
|
Hoàng Thị Nga
1974
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
2010
|
Xã hội học
|
Xã hội học đại cương
2 Tín chỉ
|
18.
|
Lê Thị Thuỷ
1975
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2007
|
Tâm lý
|
Tâm lý học đại cương
2 Tín chỉ
|
19.
|
Nguyễn Thùy Yên
1978
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2007
|
Văn hoá học
|
Văn hóa kinh doanh
2 Tín chỉ
|
20.
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
1959
Trưởng phòng
|
|
Tiến sỹ
VN
2004
|
Địa lý kinh tế
|
Dân số và phát triển
2 Tín chỉ
|
21.
|
Nguyễn Anh Tuấn
1959
Trưởng Bộ môn
|
|
Tiến sỹ
VN
2004
|
Quản lý kinh tế
|
Kinh tế vi mô
3 Tín chỉ
|
22.
|
Vũ Quang Thọ
1958
Giảng viên Kiêm chức
|
PGS
1996
|
Tiến sỹ
VN
2000
|
Kinh tế
|
Kinh tế vĩ mô
3 Tín chỉ
|
23.
|
Tạ Minh Hà
1984
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2011
|
Marking
|
Marking căn bản
3 Tín chỉ
|
24.
|
Nguyễn Ngọc Hải
1978
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2004
|
Toán học
|
Kinh tế lượng
3 Tín chỉ
|
25.
|
Dương Văn Sao
1953
Chuyên gia cao cấp
|
PGS
2009
|
Tiến sỹ
LB Nga
1989
|
Kinh tế
|
Tổng quan về Công đoàn Việt Nam
3 Tín chỉ
|
26.
|
Phạm Thị Đào
1978
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2006
|
Thống kê
|
Nguyên lý Thống kê kinh tế
2 Tín chỉ
|
27.
|
Đinh Thị Mai
1960
Phó Hiệu trưởng
|
PGS
2010
|
Tiến sỹ
VN
2006
|
Kế toán
|
Nguyên lý kế toán
2 Tín chỉ
|
28.
|
Nguyễn Ngọc Lan
1975
Trưởng khoa
|
|
Tiến sỹ
VN
2012
|
Kế toán
|
Nguyên lý kế toán
2 Tín chỉ
|
29.
|
Hoàng Minh Châu
1975
Trưởng khoa
|
|
Tiến sỹ
VN
2010
|
Kinh tế TC-NH
|
Tài chính – Tiền tệ
2 Tín chỉ
|
30.
|
Nguyễn Đức Tĩnh
1964
Trưởng phòng
|
|
Tiến sỹ
VN
2008
|
Kinh tế phát triển
|
Kinh tế phát triển
2 Tín chỉ
|
31.
|
Nguyễn Thị Diễm Anh-1979
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2012
|
Luật
|
Luật Kinh tế
2 Tín chỉ
|
32.
|
Nguyễn Thanh Bình
1975
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2004
|
Công nghệ TT
|
Tin học chuyên ngành
2 Tín chỉ
|
33.
|
Trần Minh Tuyến
1970
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2006
|
Công nghệ TT
|
Tin học chuyên ngành
2 Tín chỉ
|
34.
|
Nguyễn Thu Hương
1974
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
2011
|
Ngôn ngữ
|
Anh văn chuyên ngành I
2 Tín chỉ
|
35.
|
Nguyễn Hiền Hương
1974
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2007
|
Tiếng Anh
|
Anh văn chuyên ngành II
2 Tín chỉ
|
36.
|
Lê Thị Thúy Ngà
1979
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2006
|
Xã hội học
|
Kỹ năng giao tiếp
2 Tín chỉ
|
10.1.2. Danh sách giảng viên cơ hữu giảng các học phần chuyên ngành
Số TT
|
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại
|
Chức danh khoa học, năm phong
|
Học vị, nước, năm tốt nghiệp
|
Ngành, chuyên ngành
|
Học phần/môn học, số tín chỉ/ĐVHT dự kiến đảm nhiệm
|
37.
|
Đinh Thị Mai
1960
Phó Hiệu trưởng
|
PGS
2010
|
Tiến sỹ
VN
2006
|
Kinh tế
|
Các học phần chuyên ngành QHLĐ
|
38.
|
Nguyễn Viết Vượng
1949
Chuyên gia cao cấp
|
PGS
2002
|
Tiến sỹ KH
LB Nga
2006
|
Kinh tế
|
Các học phần chuyên ngành QHLĐ
|
39.
|
Dương Văn Sao
1953
Chuyên gia cao cấp
|
PGS
2009
|
Tiến sỹ
LB Nga
1989
|
Kinh tế
|
Các học phần chuyên ngành QHLĐ
|
40.
|
Nguyễn Đức Tĩnh
1964
Trưởng phòng
|
|
Tiến sỹ
VN
2008
|
Kinh tế
|
Các học phần chuyên ngành QHLĐ
|
41.
|
Phạm Thị Liên
Trưởng khoa
|
|
Tiến sỹ
VN
2006
|
Kinh tế
|
Các học phần chuyên ngành QHLĐ
|
42.
|
Vũ Quang Thọ
1958
Giảng viên Kiêm chức
|
PGS
1996
|
Tiến sỹ
VN
2000
|
Kinh tế
|
Các học phần chuyên ngành QHLĐ
|
43.
|
Nguyễn Anh Tuấn
Trưởng khoa
|
|
Tiến sỹ
VN
|
QHLĐ
|
Các học phần chuyên ngành QHLĐ
|
44.
|
Nguyễn Thùy Yên
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
|
QHLĐ
|
Các học phần chuyên ngành QHLĐ
|
45.
|
Lê Thanh Thủy
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
QHLĐ
|
Các học phần chuyên ngành QHLĐ
|
46.
|
Nguyễn Hoàng Mai
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
QHLĐ
|
Các học phần chuyên ngành QHLĐ
|
47.
|
Ngô Phương Liên
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
QHLĐ
|
Các học phần chuyên ngành QHLĐ
|
48.
|
Vũ Thị Minh Nguyệt
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
QHLĐ
|
Các học phần chuyên ngành QHLĐ
|
49.
|
Nguyễn Ngọc Minh
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
QHLĐ
|
Các học phần chuyên ngành QHLĐ
|
10.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng: Chỉ tham gia giảng dạy các chuyên đề
11. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
11.1. Hệ thống phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy
Số TT
|
Loại phòng học
(Phòng học, giảng đường, phòng học đa phương tiện, phòng học ngoại ngữ, phòng máy tính…)
|
Số lượng
|
Diện tích (m2)
|
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ giảng dạy
|
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Phục vụ học phần/môn học
|
1
|
Phòng học đa phương tiện lớn
|
2
|
100
|
Bàn ghế HS
|
100
|
Phục vụ các môn học lý thuyết
|
Máy chiếu
|
01
|
Màn chiếu
|
01
|
Loa, micro
|
01
|
Bàn,ghế GV
|
01
|
Bảng
|
01
|
2
|
Phòng học đa phương tiện nhỏ
|
4
|
80
|
Bàn ghế HS
|
80
|
Phục vụ các môn học lý thuyết và thảo luận nhóm
|
Máy chiếu
|
01
|
Màn chiếu
|
01
|
Loa, micro
|
01
|
Bàn,ghế GV
|
01
|
Bảng
|
01
|
3
|
Phòng Lab học ngoại ngữ
|
1
|
60
|
Máy chủ
|
01
|
Các học phần ngoại ngữ
|
Bảng
|
01
|
Bàn ghế máy tính
|
60
|
Bàn ghế gv
|
01
|
Máy in
|
01
|
Máy chiếu
|
01
|
4
|
Phòng máy tính
|
1
|
60
|
Máy chủ
|
01
|
Các học phần
Tin học
|
Bảng
|
01
|
Bàn ghế máy tính
|
60
|
Bàn ghế gv
|
01
|
Máy in
|
01
|
Máy chiếu
|
01
|
11.2. Thư viện
- Tổng diện tích thư viện: 1200 m2 (4 tầng x 300m2/tầng)
- Trong đó diện tích phòng đọc: 200 m2 (2 phòng)
- Số chỗ ngồi: 200
- Số lượng máy tính phục vụ tra cứu: 50
- Phần mềm quản lý thư viện: Unilib
- Thư viện điện tử: Có thư viện điện tử, gồm 01 máy chủ và 10 máy trạm, các máy tính cấu hình mạnh, đường truy nhập tốc độ 64; đã kết nối được với CSĐT nào trong nước, ngoài nước; việc tra cứu của giảng viên, sinh viên trong toàn trường?
- Số lượng sách, giáo trình điện tử: 20
11.3. Danh mục giáo trình, tập bài giảng
11.3.1. Danh mục giáo trình, tập bài giảng các học phần đại cương và cơ sở ngành
Số TT
|
Tên giáo trình
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Số bản
|
Sử dụng cho môn học/học phần
|
1.
|
Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
|
Bộ GD&ĐT
|
CTQG
|
2010
|
50
|
Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin I +II
|
2.
|
Giáo trình các môn học Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị Mác-Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
Bộ GD&ĐT
|
CTQG
|
2007
|
50
|
Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin I + II
|
3.
|
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bộ GD&ĐT
|
CTQG
|
2010
|
20
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
4.
|
Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bộ GD&ĐT
|
CTQG
|
2010
|
20
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
5.
|
Giáo trình New Headway English Course, Elementary).
|
Liz and John Soars
|
Oxford University Press
|
2005
|
20
|
Anh văn cơ bản I,II,III
|
6.
|
Toán cao cấp
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2011
|
20
|
Toán cao cấp
|
7.
|
Bài giảng Tin học đại cương.
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2011
|
20
|
Tin học đại cương
|
8.
|
Tin học đại cương
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2013
|
20
|
Tin học đại cương
|
9.
|
Lý thuyết xác suất và Thống kê toán.
|
TS. Nguyễn Cao Văn
|
Giáo dục
|
2004
|
20
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
10.
|
Giáo trình Nhà nước và pháp luật đại cương
|
Khoa luật
|
ĐHQGHN
|
2008
|
20
|
Pháp luật đại cương
|
11.
|
Tiếng Việt thực hành B
|
Nguyễn Minh Thuyết
(chủ biên)
|
Giáo dục
|
1999
|
20
|
Ngôn ngữ và soạn thảo văn bản
|
12.
|
Lôgic học
|
ĐHQGHN
|
ĐHQGHN
|
2005
|
20
|
Lôgíc học
|
13.
|
Xã hội học
|
Phạm Tất Dong- Lê Ngọc Hùng
|
ĐHQGHN
|
2006
|
20
|
Xã hội học đại cương
|
14.
|
Tâm lý học đại cương
|
Nguyễn Quang Uẩn
|
ĐHQGHN
|
2012
|
20
|
Tâm lý học đại cương
|
15.
|
Giáo trình Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp
|
Nguyễn Mạnh Quân
|
LĐXH
|
2004
|
20
|
Văn hóa kinh doanh
|
16.
|
Giáo trình Dân số và phát triển
|
ĐH
Công đoàn
|
Dân chí
|
2013
|
20
|
Dân số và phát triển
|
17.
|
Kinh tế học đại cương
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2011
|
20
|
Kinh tế vi mô
|
18.
|
Kinh tế học vi mô
|
Nguyễn Văn Luân
|
Thống kê
|
2006
|
20
|
Kinh tế vĩ mô
|
19.
|
Giáo trình Marketing căn bản
|
ĐH
KTQDHN
|
Giáo dục
|
2005
|
20
|
Marking căn bản
|
20.
|
Kinh tế lượng
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2012
|
20
|
Kinh tế lượng
|
21.
|
Quản trị học
|
ĐH
KTQDHN
|
Giáo dục
|
2005
|
20
|
Quản trị học
|
22.
|
Giáo trình những vấn đề cơ bản về CĐVN
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2009
|
20
|
Tổng quan về Công đoàn Việt Nam
|
23.
|
Giáo trình Lý thuyết thống kê
|
ĐH
KTQDHN
|
Giáo dục
|
2007
|
20
|
Nguyên lý Thống kê kinh tế
|
24.
|
Kế toán tài chính doanh nghiệp
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2010
|
20
|
Nguyên lý kế toán
|
25.
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ
|
Nguyễn Hữu Tài
|
Giáo dục
|
2007
|
20
|
Tài chính – Tiền tệ
|
26.
|
Kinh tế phát triển
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2011
|
20
|
Kinh tế phát triển
|
27.
|
Luật kinh tế Việt Nam
|
Lê Minh Toàn
|
CTQG
|
2006
|
20
|
Luật kinh tế
|
28.
|
Giáo trình Tin học ứng dụng
|
ĐH
KTQDHN
|
Giáo dục
|
2006
|
20
|
Tin học chuyên ngành
|
29.
|
Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2013
|
20
|
Anh văn chuyên ngành
|
30.
|
Tâm lý và nghệ thuật giao tiếp, ứng xử
|
Nguyễn Văn Đính, Nguyễn Văn Mạnh
|
Thống kê
|
2006
|
20
|
Kỹ năng giao tiếp
|
11.3.1. Danh mục giáo trình, tập bài giảng các học phần chuyên ngành: Được nêu trong bộ đề cương chi tiết các học phần (có phụ lục kèm theo)
12. Hướng dẫn thực hiện chương trình
12. Hướng dẫn thực hiện chương trình
Chương trình đào tạo này của Trường Đại học Công đoàn là những quy định về cấu trúc, khối lượng và nội dung kiến thức, kỹ năng cho ngành Quan hệ lao động; là cơ sở giúp Nhà trường quản lý chất lượng quá trình đào tạo, các bộ phận trong trường thiết kế, bổ sung kiến thức, kĩ năng từ học phần cho phù hợp.
- Phòng Đào tạo căn cứ chương trình xây dựng kế hoạch và tổ chức các hoạt động giảng dạy cho từng năm học, học ký.
- Phòng Khảo thí và đảm báo chất lượng căn cứ chương trình theo dõi quá trình tổ chức thực hiện
- Khoa, bộ môn căn cứ chương trình phân công giảng viên tham gia thực hiện.
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
TS. Phạm Văn Hà
|