TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN
------------------------------
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
|
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành theo Quyết định số 133/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014
của Hiệu trưởng Trường Đại học Công đoàn)
Tên chương trình:Chương trình đào tạo đại học, hệ chính qui, theo hệ thống tín chỉ
Ngành Kế toán
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Kế toán
Loại hình đào tạo: Chính qui
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo những cử nhân Kế toán có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ, có tinh thần phục vụ công nhân, viên chức, lao động và nhân dân, có tinh thần say mê, yêu nghề, nắm vững kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành về nghề.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Kiến thức
- Tổ chức công tác kế toán bao gồm tổ chức bộ máy kế toán, vận dụng hình thức kế toán, hệ thống chứng từ kế toán, hệ thống tài khoản kế toán và cung cấp thông tin thông qua hệ thống báo cáo tài chính tại các loại hình doanh nghiệp, cơ quan nhà nước và các tổ chức kinh tế khác.
- Thành thạo việc lập chứng từ, ghi sổ kế toán, lập báo cáo tài chính, báo cáo thuế, báo cáo quản trị tại các loại hình doanh nghiệp.
- Đọc, hiểu và phân tích báo cáo tài chính (Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh báo cáo tài chính).
- Lập và phân tích một số báo cáo kế toán quản trị cơ bản như: lập dự toán, dự báo về doanh thu, chi phí, lợi nhuận theo đơn vị, mặt hàng... để tham mưu cho lãnh đạo.
- Thành thạo việc lập báo cáo thuế hàng tháng, năm và các thủ tục khác liên quan đến cơ quan thuế.
- Sử dụng thành thạo ít nhất một phần mềm kế toán và các phần mềm ứng dụng để xử lý các dữ liệu về kế toán tài chính.
1.2.2. Kỹ năng
- Có kiến thức chuyên sâu để tổ chức thực hiện công tác kế toán tại các loại hình doanh nghiệp, đơn vị hành chính sự nghiệp. Cụ thể:
+ Thực hiện chức năng kế toán tài chính: kế toán các quá trình sản xuất kinh doanh từ kế toán tiền, nguyên vật liệu, tài sản cố định, lương, thuế, các khoản thanh toán, giá thành, tiêu thụ, đầu tư tài chính, xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận và lập báo cáo tài chính, báo cáo thuế.
+ Thực hiện chức năng kế toán quản trị: phân loại và tổ chức kế toán chi phí hợp lý tại công ty, có đủ kiến thức để thiết kế, đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ trong các loại hình doanh nghiệp, đơn vị hành chính sự nghiệp.
+ Có khả năng tổ chức hệ thống thông tin kế toán tài chính cho các loại hình doanh nghiệp, các đơn vị hành chính sự nghiệp.
+ Có đủ trình độ chuyên môn để thực hiện một cuộc kiểm toán độc lập.
- Nắm vững các chính sách, chế độ và chuẩn mực kế toán, chế độ thuế, luật kế toán và quản lý tài chính để tổ chức thực hiện công tác kế toán.
- Xử lý được các tình huống kế toán phát sinh trong thực tế.
- Có khả năng tổ chức, điều hành, hoạch định công tác kiểm soát nội bộ, kiểm tra kế toán.
- Có khả năng hoạch định các chính sách kế toán, tham gia nghiên cứu soạn thảo chế độ kế toán.
1.2.3. Thái độ
Giúp người học phát triển thái độ làm việc có tinh thần trách nhiệm, có đạo đức nghề nghiệp. Đặc biệt giúp người học nắm rõ và biết cách vận dụng phù hợp các quy điều đạo đức xã hội và yêu cầu nghề nghiệp vào công việc sau khi tốt nghiệp.
1.2.4. Vị trí làm việc của người học sau tốt nghiệp
- Có khả năng, năng lực đảm nhận vị trí kế toán viên (phụ trách một hoặc nhiều phần hành kế toán cụ thể), hoặc kế toán tổng hợp trong các loại hình doanh nghiệp, cơ quan nhà nước hoặc các tổ chức khác.
- Có khả năng làm công việc của một trợ lý kiểm toán trong các công ty kiểm toán độc lập.
- Đảm nhận công việc của một chuyên viên tài chính (phân tích, kiểm soát tài chính) tại các công ty tư vấn tài chính kế toán.
- Có thể tham gia giảng dạy các môn học về kiểm toán, phân tích, kế toán cho các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học khối kinh tế và quản trị kinh doanh.
- Kiểm soát viên, thanh tra viên, nhân viên trong các cơ quan quản lý hoạt động kế toán, kiểm toán của nhà nước.
1.2.5. Trình độ ngoại ngữ của người học sau tốt nghiệp
Có trình độ tiếng anh tương đương trình độ B Châu âu
1.2.6. Trình độ Tin học của người học sau tốt nghiệp
Có trình độ tin học tương đương trình độ B
2. Thời gian đào tạo
4 năm (48 tháng)
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá
130 tín chỉ (chưa bao gồm phần nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh)
Trong đó:
- Kiến thức giáo dục đại cương: 44 tín chỉ (32.8%),
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 76 tín chỉ (58.4%)
+ Kiến thức cơ sở của khối ngành: 17 tín chỉ (13.1%)
+ Kiến thức ngành: 59 tín chỉ (45.4%)
- Thực tập và viết khóa luận tốt nghiệp cuối khoá: 10 tín chỉ (7.69%)
4. Đối tượng tuyển sinh
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được dự thi vào trường đại học Công đoàn:
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông, trung học bổ túc.
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư Liên bộ Y tế - Đại học, THCN và DN số 10/TT-LB ngày 18 - 8 - 1989 và Công văn hướng dẫn số 2445/TS ngày 20 - 8 - 1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
5.1. Quy trình đào tạo:
- Đào tạo theo học chế tín chỉ.
- Tổ chức đào tạo theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và và thông tư số 57/2012/TT–BGDĐT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo duc và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một sô điều của Qui chế đào tạo đại hịc và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ) và Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Công đoàn (Ban hành kèm theo Quyết định số 132/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Công đoàn thay thế Quyết định số 578/QĐ-ĐHCĐ ngày 8/9/2010 của Hiệu trưởng về việc ban hành qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ)
5.2. Điều kiện tốt nghiệp:
Theo hiện theo Điều 27 về điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) và Điều 26 về về điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Công đoàn (Ban hành kèm theo Quyết định số 132/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Công đoàn )
6. Thang điểm
Theo thang điểm 10, sau đó được chuyển thành điểm chữ (A,B,C,D,F) ; Thực hiện theo Quyết định số 43/2007/QĐ–BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo duc và Đào tạo về việc ban hành Qui chế đào tạo đại hịc và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ và thông tư số 57/2012/TT–BGDĐT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo duc và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một sô điều của Qui chế đào tạo đại hịc và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ và Quyết định số 132/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Công đoàn về Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Công đoàn
7. Nội dung chương trình
STT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
SỐ TÍN CHỈ
|
I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
44
|
I.1 Học phần bắt buộc (không kể GDTC, GDQP)
|
32
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin (Hp1,2)
|
5
|
2
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
3
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
3
|
4
|
Anh văn cơ bản I-II-III (3-3-3)
|
9
|
5
|
Toán cao cấp C 1, 2 (3-2)
|
5
|
6
|
Lý thuyết Xác suất và thống kê toán
|
3
|
7
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
8
|
Tin học đại cương
|
3
|
9
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
10
|
Giáo dục quốc phòng
|
8
|
I.2 Học phần lựa chọn
|
12
|
11
|
Soạn thảo văn bản (2) Chọn 2 trong 4
Kỹ năng giao tiếp (2) tín chỉ
|
2
|
12
|
Lôgic học
|
2
|
13
|
Đạo đức học đại cương (2) Chọn 2 trong 4
Văn hóa doanh nghiệp (2) tín chỉ
|
2
|
14
|
Xã hội học đại cương (2) Chọn 2 trong 4
Dân số & phát triển (2) tín chỉ
|
2
|
15
|
Địa lý kinh tế Việt nam (2)
Lịch sử kinh tế (2) Chọn 2 trong 6
Lịch sử các học thuyết kinh tế (2) tín chỉ
|
2
|
16
|
Những vấn đề cơ bản về Công đoàn Việt nam
|
2
|
II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
76
|
II.1 Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành
|
20
|
II.1.1 Học phần bắt buộc
|
18
|
17
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
18
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
19
|
Tài chính - Tiền tệ
|
3
|
20
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
3
|
21
|
Marketing căn bản
|
3
|
22
|
Luật kinh tế
|
3
|
II.1.2 Học phần lựa chọn
|
2
|
23
|
Kinh doanh quốc tế (2) Chọn 2 trong 4
Kinh tế phát triển (2) tín chỉ
|
2
|
II.2 Kiến thức ngành, chuyên ngành
|
56
|
II.2.1 Học phần bắt buộc
|
15
|
24
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
25
|
Kế toán tài chính doanh nghiệp 1, 2, 3 (2-2-3)
|
7
|
26
|
Kế toán quản trị
|
3
|
27
|
Kiểm toán căn bản
|
2
|
II.2.2 Học phần lựa chọn
|
36
|
28
|
Kế toán công
|
2
|
29
|
Thuế
|
2
|
30
|
Kế toán quốc tế
|
2
|
31
|
Kiểm toán thực hành 1
|
2
|
32
|
Tín dụng và thanh toán quốc tế
|
2
|
33
|
Tổ chức hạch toán kế toán
|
2
|
34
|
Tài chính doanh nghiệp 1
|
3
|
35
|
Tài chính công
|
2
|
36
|
Thống kê doanh nghiệp (2) Chọn 2 trong 4
Thống kê lao động (2) tín chỉ
|
2
|
37
|
Phân tích hoạt động kinh doanh (2) Chọn 2 trong 4
Phân tích tài chính doanh nghiệp (2) tín chỉ
|
2
|
38
|
Kế toán công ty
|
2
|
39
|
Kế toán máy
|
2
|
40
|
Thị trường chứng khoán
|
2
|
41
|
Bảo hiểm
|
2
|
42
|
Quản trị nhân lực 1
|
3
|
43
|
Quản trị học
|
2
|
44
|
Thực tập môn học (đề án)
|
2
|
II.2.3
|
Kiến thức bổ trợ
|
5
|
45
|
Tin học ứng dụng
|
2
|
46
|
Anh văn chuyên ngành
|
3
|
III. THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP, hoặc
- HỌC VÀ THI MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN
|
10
|
TỔNG CỘNG (I+II+III)
|
130
|
8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
TT
|
Học phần
|
Số
|
Học kỳ thứ
|
Khoa, BM
|
TC
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
đảm nhiệm
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin I (Hp1)
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
LLCT
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin I (Hp2)
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
LLCT
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
LLCT
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
LLCT
|
5
|
Anh văn cơ bản 1
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
N.Ngữ
|
6
|
Anh văn cơ bản 2
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
N.Ngữ
|
7
|
Anh văn cơ bản 3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
N.Ngữ
|
8
|
Toán cao cấp C1
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
KHCB
|
9
|
Toán cao cấp C2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
KHCB
|
10
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
KHCB
|
11
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
12
|
Tin học đại cương
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
BM.Tin
|
13
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
GDTC
|
14
|
Giáo dục quốc phòng
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GDTC
|
15
|
Soạn thảo văn bản } (Chọn 2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
KHCB
|
Kỹ năng giao tiếp trong 4 TC)
|
2
|
CTXH
|
16
|
Lôgic học
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
LLCT
|
17
|
Đaọ đức học đại cương } (Chọn 2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
LLCT
|
Văn hóa doanh nghiệp trong 4 TC)
|
2
|
QTKD
|
18
|
Xã hội học đại cương } (Chọn 2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
XHH
|
Dân số và phát triển trong 4 TC)
|
2
|
XHH
|
19
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
LLCT
|
Địa lý kinh tế Việt Nam } (Chọn 2
|
2
|
KHCB
|
Lịch sử kinh tế trong 6 TC)
|
2
|
LLCĐ
|
20
|
Những vấn đề cơ bản về Công đoàn Việt Nam
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
LLCĐ
|
21
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
22
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
23
|
Tài chính - Tiền tệ
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
TCNH
|
24
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Kinh tế
|
25
|
Marketing căn bản
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
QTKD
|
26
|
Luật kinh tế
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Luật
|
27
|
Kinh doanh quốc tế } (Chọn 2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Kinh tế phát triển trong 4 TC)
|
2
|
Kinh tế
|
28
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Kế toán
|
29
|
Kế toán tài chính doanh nghiệp 1
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
Kế toán
|
30
|
Kế toán tài chính doanh nghiệp 2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
Kế toán
|
31
|
Kế toán tài chính doanh nghiệp 3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Kế toán
|
32
|
Kế toán quản trị
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Kế toán
|
33
|
Kiểm toán căn bản
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
Kế toán
|
34
|
Kế toán công
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
Kế toán
|
35
|
Thuế
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
TCNH
|
36
|
Kế toán quốc tế
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Kế toán
|
37
|
Kiểm toán thực hành 1
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
Kế toán
|
38
|
Tín dụng và thanh toán quốc tế
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
TCNH
|
39
|
Tổ chức hạch toán kế toán
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Kế toán
|
40
|
Tài chính doanh nghiệp 1
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
TCNH
|
41
|
Tài chính công
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
TCNH
|
42
|
Thống kê doanh nghiệp } (Chọn 2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
Kinh tế
|
Thống kê lao động trong 4 TC)
|
2
|
Kinh tế
|
42
|
Phân tích hoạt động KD } (Chọn 2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Kế toán
|
Phân tích tài chính DN trong 4 TC)
|
2
|
TCNH
|
43
|
Kế toán công ty
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
Kế toán
|
44
|
Kế toán máy
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Kế toán
|
45
|
Thị trường chứng khoán
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
TCNH
|
46
|
Bảo hiểm
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
QTKD
|
47
|
Quản trị nhân lực I
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
QTNL
|
48
|
Quản trị học
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
QTKD
|
49
|
Thực tập môn học
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
Kế toán
|
50
|
Tin học ứng dụng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
BM.Tin
|
51
|
Anh văn chuyên ngành
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
N.Ngữ
|
52
|
Thực tập, làm khoá luận tốt nghiệp
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kế toán
|
|
Tổng cộng:
|
130
|
10
|
20
|
17
|
19
|
18
|
19
|
17
|
10
|
|
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
Được nêu trong bộ đề cương chi tiết các học phần (có phụ lục kèm theo)
10. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình
10.1. Danh sách giảng viên cơ hữu
10.1.1. Danh sách giảng viên cơ hữu giảng các học phần giáo dục đại cương và cơ sở khối ngành:
Số TT
|
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại
|
Chức danh khoa học, năm phong
|
Học vị, nước, năm tốt nghiệp
|
Ngành, chuyên ngành
|
Học phần/môn học, số tín chỉ/ĐVHT dự kiến đảm nhiệm
|
1.
|
Dương Thanh Xuân
1971
Trưởng khoa
|
|
Tiến sỹ
VN
2007
|
Triết học
|
Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin I
2 Tín chỉ
|
2.
|
Lê Thị Thúy Nga
1976
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
2012
|
Kinh tế chính trị
|
Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin II
3 Tín chỉ
|
3.
|
Bùi Thị Bích Thuận
1982
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2008
|
Lịch sử
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2 Tín chỉ
|
4.
|
Lê Tố Anh
1974
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
2012
|
Lịch sử
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
3 Tín chỉ
|
5.
|
Nguyễn Thị Thư
1974
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2008
|
Ngôn ngữ Anh
|
Anh văn cơ bản I
3 Tín chỉ
|
6.
|
Nguyễn Lan Hương
1967
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2005
|
Ngôn ngữ Anh
|
Anh văn cơ bản II
3 Tín chỉ
|
7.
|
Nguyễn Hữu Khánh
1958
Trưởng Bộ môn
|
|
Thạc sỹ
VN
2004
|
Ngôn ngữ Anh
|
Anh văn cơ bản III
3 Tín chỉ
|
8.
|
Đỗ Thị Thanh Hằng
1959
Phó phụ trách BM
|
|
Thạc sỹ
VN
2004
|
Toán học
|
Toán Cao cấp I
2 Tín chỉ
|
9.
|
Vũ Thị Giang
1974
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2007
|
Toán học
|
Toán Cao cấp II
3 Tín chỉ
|
10.
|
Nguyễn Thuỷ Khánh
1975
Phó Bộ môn
|
|
Thạc sỹ
VN
2007
|
Công nghệ TT
|
Tin học đại cương
3 Tín chỉ
|
11.
|
Nguyễn Thị Mỹ Hằng
1971
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2004
|
Toán học
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
3 Tín chỉ
|
12.
|
Nguyễn Huy Khoa
1979
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2006
|
Luật
|
Pháp luật đại cương
2 Tín chỉ
|
13.
|
Nguyễn Văn Phát
1983
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2013
|
Giáo dục học
|
Giáo dục thể chất
2 Tín chỉ
|
14.
|
Tô Thị Việt Châu
1975
Phó phụ trách BM
|
|
Thạc sỹ
VN
2006
|
Giáo dục học
|
Giáo dục thể chất
3 Tín chỉ
|
15.
|
Vũ Thị Nga
1968
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
2010
|
Ngôn ngữ
|
Ngôn ngữ và soạn thảo văn bản
2 Tín chỉ
|
16.
|
Hoàng Văn Cảnh
1957
Trưởng khoa
|
|
Tiến sỹ
VN
2003
|
Lịch sử triết học
|
Lôgíc học
2 Tín chỉ
|
17.
|
Hoàng Thị Nga
1974
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
2010
|
Xã hội học
|
Xã hội học đại cương
2 Tín chỉ
|
18.
|
Lê Thị Thuỷ
1975
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2007
|
Tâm lý
|
Tâm lý học đại cương
2 Tín chỉ
|
19.
|
Nguyễn Thùy Yên
1978
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2007
|
Văn hoá học
|
Văn hóa kinh doanh
2 Tín chỉ
|
20.
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
1959
Trưởng phòng
|
|
Tiến sỹ
VN
2004
|
Địa lý kinh tế
|
Dân số và phát triển
2 Tín chỉ
|
21.
|
Nguyễn Anh Tuấn
1959
Trưởng Bộ môn
|
|
Tiến sỹ
VN
2004
|
Quản lý kinh tế
|
Kinh tế vi mô
3 Tín chỉ
|
22.
|
Vũ Quang Thọ
1958
Giảng viên Kiêm chức
|
PGS
1996
|
Tiến sỹ
VN
2000
|
Kinh tế
|
Kinh tế vĩ mô
3 Tín chỉ
|
23.
|
Tạ Minh Hà
1984
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2011
|
Marking
|
Marking căn bản
3 Tín chỉ
|
24.
|
Nguyễn Ngọc Hải
1978
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2004
|
Toán học
|
Kinh tế lượng
3 Tín chỉ
|
25.
|
Dương Văn Sao
1953
Chuyên gia cao cấp
|
PGS
2009
|
Tiến sỹ
LB Nga
1989
|
Kinh tế
|
Tổng quan về Công đoàn Việt Nam
3 Tín chỉ
|
26.
|
Phạm Thị Đào
1978
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2006
|
Thống kê
|
Nguyên lý Thống kê kinh tế
2 Tín chỉ
|
27.
|
Đinh Thị Mai
1960
Phó Hiệu trưởng
|
PGS
2010
|
Tiến sỹ
VN
2006
|
Kế toán
|
Nguyên lý kế toán
2 Tín chỉ
|
28.
|
Nguyễn Ngọc Lan
1975
Trưởng khoa
|
|
Tiến sỹ
VN
2012
|
Kế toán
|
Nguyên lý kế toán
2 Tín chỉ
|
29.
|
Hoàng Minh Châu
1975
Trưởng khoa
|
|
Tiến sỹ
VN
2010
|
Kinh tế TC-NH
|
Tài chính – Tiền tệ
2 Tín chỉ
|
30.
|
Nguyễn Đức Tĩnh
1964
Trưởng phòng
|
|
Tiến sỹ
VN
2008
|
Kinh tế phát triển
|
Kinh tế phát triển
2 Tín chỉ
|
31.
|
Nguyễn Thị Diễm Anh-1979
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2012
|
Luật
|
Luật Kinh tế
2 Tín chỉ
|
32.
|
Nguyễn Thanh Bình
1975
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2004
|
Công nghệ TT
|
Tin học chuyên ngành
2 Tín chỉ
|
33.
|
Trần Minh Tuyến
1970
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2006
|
Công nghệ TT
|
Tin học chuyên ngành
2 Tín chỉ
|
34.
|
Nguyễn Thu Hương
1974
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
2011
|
Ngôn ngữ
|
Anh văn chuyên ngành I
2 Tín chỉ
|
35.
|
Nguyễn Hiền Hương
1974
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2007
|
Tiếng Anh
|
Anh văn chuyên ngành II
2 Tín chỉ
|
36.
|
Lê Thị Thúy Ngà
1979
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2006
|
Xã hội học
|
Kỹ năng giao tiếp
2 Tín chỉ
|
10.1.2. Danh sách giảng viên cơ hữu giảng các học phần chuyên ngành
Số TT
|
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại
|
Chức danh khoa học, năm phong
|
Học vị, nước, năm tốt nghiệp
|
Ngành, chuyên ngành
|
Học phần/môn học, số tín chỉ/ĐVHT dự kiến đảm nhiệm
|
37.
|
Đinh Thị Mai
1960
Phó Hiệu trưởng
|
PGS
2010
|
Tiến sỹ
VN
2006
|
Kinh tế
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
38.
|
Nguyễn Viết Vượng
1949
Chuyên gia cao cấp
|
PGS
2002
|
Tiến sỹ KH
LB Nga
2006
|
Kinh tế
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
39.
|
Dương Văn Sao
1953
Chuyên gia cao cấp
|
PGS
2009
|
Tiến sỹ
LB Nga
1989
|
Kinh tế
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
40.
|
Nguyễn Đức Tĩnh
1964
Trưởng phòng
|
|
Tiến sỹ
VN
2008
|
Kinh tế
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
41.
|
Phạm Thị Liên
Trưởng khoa
|
|
Tiến sỹ
VN
2006
|
Kinh tế
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
42.
|
Vũ Quang Thọ
1958
Giảng viên Kiêm chức
|
PGS
1996
|
Tiến sỹ
VN
2000
|
Kinh tế
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
43.
|
Nguyễn Thị Ngọc Lan
Trưởng khoa
|
|
Tiến sỹ
VN
|
Kế toán
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
44.
|
Đinh Thị Thủy
Phó khoa
|
|
Thạc sỹ
VN
|
Kế toán
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
45.
|
Kiều Thị Thu Hiền
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
Kế toán
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
46.
|
Vũ Thị Kim Anh
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
|
Kế toán
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
47.
|
Vũ Thùy Dương
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
Kế toán
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
48.
|
Lê Thị Thúy Thanh
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
Kế toán
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
49.
|
Nguyễn Thị Hương
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
Kế toán
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
50.
|
Vũ Bích Thủy
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
Kế toán
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
51.
|
Nguyễn Quỳnh Trang
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
Kế toán
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
52.
|
Lê Kim Anh
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
Kế toán
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
53.
|
NG Thị Thu Phương
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
Kế toán
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
54.
|
Đỗ Hương Quỳnh
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
Kế toán
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
55.
|
Mai Thị Thúy
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
Kế toán
|
Các học phần chuyên ngành Kế toán
|
10.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng: Chỉ tham gia giảng dạy các chuyên đề
11. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
11.1. Hệ thống phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy
Số TT
|
Loại phòng học
(Phòng học, giảng đường, phòng học đa phương tiện, phòng học ngoại ngữ, phòng máy tính…)
|
Số lượng
|
Diện tích (m2)
|
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ giảng dạy
|
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Phục vụ học phần/môn học
|
1
|
Phòng học đa phương tiện lớn
|
2
|
100
|
Bàn ghế HS
|
100
|
Phục vụ các môn học lý thuyết
|
Máy chiếu
|
01
|
Màn chiếu
|
01
|
Loa, micro
|
01
|
Bàn,ghế GV
|
01
|
Bảng
|
01
|
2
|
Phòng học đa phương tiện nhỏ
|
4
|
80
|
Bàn ghế HS
|
80
|
Phục vụ các môn học lý thuyết và thảo luận nhóm
|
Máy chiếu
|
01
|
Màn chiếu
|
01
|
Loa, micro
|
01
|
Bàn,ghế GV
|
01
|
Bảng
|
01
|
3
|
Phòng Lab học ngoại ngữ
|
1
|
60
|
Máy chủ
|
01
|
Các học phần ngoại ngữ
|
Bảng
|
01
|
Bàn ghế máy tính
|
60
|
Bàn ghế gv
|
01
|
Máy in
|
01
|
Máy chiếu
|
01
|
4
|
Phòng máy tính
|
1
|
60
|
Máy chủ
|
01
|
Các học phần
Tin học
|
Bảng
|
01
|
Bàn ghế máy tính
|
60
|
Bàn ghế gv
|
01
|
Máy in
|
01
|
Máy chiếu
|
01
|
11.2. Thư viện
- Tổng diện tích thư viện: 1200 m2 (4 tầng x 300m2/tầng)
- Trong đó diện tích phòng đọc: 200 m2 (2 phòng)
- Số chỗ ngồi: 200
- Số lượng máy tính phục vụ tra cứu: 50
- Phần mềm quản lý thư viện: Unilib
- Thư viện điện tử: Có thư viện điện tử, gồm 01 máy chủ và 10 máy trạm, các máy tính cấu hình mạnh, đường truy nhập tốc độ 64; đã kết nối được với CSĐT nào trong nước, ngoài nước; việc tra cứu của giảng viên, sinh viên trong toàn trường?
- Số lượng sách, giáo trình điện tử: 20
11.3. Danh mục giáo trình, tập bài giảng
11.3.1. Danh mục giáo trình, tập bài giảng các học phần đại cương và cơ sở ngành
Số TT
|
Tên giáo trình
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Số bản
|
Sử dụng cho môn học/học phần
|
1.
|
Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
|
Bộ GD&ĐT
|
CTQG
|
2010
|
50
|
Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin I +II
|
2.
|
Giáo trình các môn học Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị Mác-Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
Bộ GD&ĐT
|
CTQG
|
2007
|
50
|
Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin I + II
|
3.
|
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bộ GD&ĐT
|
CTQG
|
2010
|
20
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
4.
|
Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bộ GD&ĐT
|
CTQG
|
2010
|
20
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
5.
|
Giáo trình New Headway English Course, Elementary).
|
Liz and John Soars
|
Oxford University Press
|
2005
|
20
|
Anh văn cơ bản I,II,III
|
6.
|
Toán cao cấp
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2011
|
20
|
Toán cao cấp
|
7.
|
Bài giảng Tin học đại cương.
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2011
|
20
|
Tin học đại cương
|
8.
|
Tin học đại cương
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2013
|
20
|
Tin học đại cương
|
9.
|
Lý thuyết xác suất và Thống kê toán.
|
TS. Nguyễn Cao Văn
|
Giáo dục
|
2004
|
20
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
10.
|
Giáo trình Nhà nước và pháp luật đại cương
|
Khoa luật
|
ĐHQGHN
|
2008
|
20
|
Pháp luật đại cương
|
11.
|
Tiếng Việt thực hành B
|
Nguyễn Minh Thuyết
(chủ biên)
|
Giáo dục
|
1999
|
20
|
Ngôn ngữ và soạn thảo văn bản
|
12.
|
Lôgic học
|
ĐHQGHN
|
ĐHQGHN
|
2005
|
20
|
Lôgíc học
|
13.
|
Xã hội học
|
Phạm Tất Dong- Lê Ngọc Hùng
|
ĐHQGHN
|
2006
|
20
|
Xã hội học đại cương
|
14.
|
Tâm lý học đại cương
|
Nguyễn Quang Uẩn
|
ĐHQGHN
|
2012
|
20
|
Tâm lý học đại cương
|
15.
|
Giáo trình Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp
|
Nguyễn Mạnh Quân
|
LĐXH
|
2004
|
20
|
Văn hóa kinh doanh
|
16.
|
Giáo trình Dân số và phát triển
|
ĐH
Công đoàn
|
Dân chí
|
2013
|
20
|
Dân số và phát triển
|
17.
|
Kinh tế học đại cương
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2011
|
20
|
Kinh tế vi mô
|
18.
|
Kinh tế học vi mô
|
Nguyễn Văn Luân
|
Thống kê
|
2006
|
20
|
Kinh tế vĩ mô
|
19.
|
Giáo trình Marketing căn bản
|
ĐH
KTQDHN
|
Giáo dục
|
2005
|
20
|
Marking căn bản
|
20.
|
Kinh tế lượng
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2012
|
20
|
Kinh tế lượng
|
21.
|
Quản trị học
|
ĐH
KTQDHN
|
Giáo dục
|
2005
|
20
|
Quản trị học
|
22.
|
Giáo trình những vấn đề cơ bản về CĐVN
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2009
|
20
|
Tổng quan về Công đoàn Việt Nam
|
23.
|
Giáo trình Lý thuyết thống kê
|
ĐH
KTQDHN
|
Giáo dục
|
2007
|
20
|
Nguyên lý Thống kê kinh tế
|
24.
|
Kế toán tài chính doanh nghiệp
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2010
|
20
|
Nguyên lý kế toán
|
25.
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ
|
Nguyễn Hữu Tài
|
Giáo dục
|
2007
|
20
|
Tài chính – Tiền tệ
|
26.
|
Kinh tế phát triển
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2011
|
20
|
Kinh tế phát triển
|
27.
|
Luật kinh tế Việt Nam
|
Lê Minh Toàn
|
CTQG
|
2006
|
20
|
Luật kinh tế
|
28.
|
Giáo trình Tin học ứng dụng
|
ĐH
KTQDHN
|
Giáo dục
|
2006
|
20
|
Tin học chuyên ngành
|
29.
|
Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2013
|
20
|
Anh văn chuyên ngành
|
30.
|
Tâm lý và nghệ thuật giao tiếp, ứng xử
|
Nguyễn Văn Đính, Nguyễn Văn Mạnh
|
Thống kê
|
2006
|
20
|
Kỹ năng giao tiếp
|
11.3.1. Danh mục giáo trình, tập bài giảng các học phần chuyên ngành: Được nêu trong bộ đề cương chi tiết các học phần (có phụ lục kèm theo)
12. Hướng dẫn thực hiện chương trình
12. Hướng dẫn thực hiện chương trình
Chương trình đào tạo này của Trường Đại học Công đoàn là những quy định về cấu trúc, khối lượng và nội dung kiến thức, kỹ năng cho ngành Kế toán; là cơ sở giúp Nhà trường quản lý chất lượng quá trình đào tạo, các bộ phận trong trường thiết kế, bổ sung kiến thức, kĩ năng từ học phần cho phù hợp.
- Phòng Đào tạo căn cứ chương trình xây dựng kế hoạch và tổ chức các hoạt động giảng dạy cho từng năm học, học ký.
- Phòng Khảo thí và đảm báo chất lượng căn cứ chương trình theo dõi quá trình tổ chức thực hiện
- Khoa, bộ môn căn cứ chương trình phân công giảng viên tham gia thực hiện.
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
TS. Phạm Văn Hà
|