Tin Khác

Chương trình đào tạo ngành Quản trj Nhân lực

 


TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN

------------------------------

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------------------QTNL

 

 

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Ban hành theo Quyết định số 133/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014

của Hiệu trưởng Trường Đại học Công đoàn)

 

Tên chương trình:Chương trình đào tạo đại học, hệ chính qui,  theo hệ thống tín chỉ

Ngành Quản trị nhân lực

Trình độ đào tạo:      Đại học

Ngành đào tạo:         Quản trị nhân lực                Loại hình đào tạo:    Chính qui

 

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

            Đào tạo những cử nhân Quản trị nhân lực có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ, có tinh thần phục vụ công nhân, viên chức, lao động và nhân dân, có tinh thần say mê, yêu nghề, nắm vững kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành về nghề.

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. - Kỹ năng  giao tiếp và tổ chức các hoạt động tập thể, xây dựng môi trường văn hóa doanh nghiệp.

          -  Có năng lực làm việc độc lập và theo nhóm.

          - Có khả năng phân công công việc và điều hành, giám sát hoạt động của các bộ phận chức năng.

          - Có khả năng tự học và nghiên cứu khoa học độc lập, biết soạn thảo văn bản liên quan đến quản lý lao động và kinh tế.

- Có khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề một cách khoa học

1.2.2. Kỹ năng

          - Nắm vững và vận dụng thành thạo các khối kiến thức, công cụ dành cho các nhà quản trị  để xác lập cơ sở khoa học cho việc ra quyết định quản trị nhân sự trong phạm vi doanh nghiệp.

          - Biết phân tích và thiết kế công việc, tiêu chuẩn hóa các vị trí, chức danh trong doanh nghiệp, xây dựng hệ thống định mức lao động.

          - Lập kế hoạch về nhân sự;

          - Xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch tuyển mộ, tuyển chọn lao động trong tổ chức, doanh nghiệp.

          - Thực hiện chương trình hội nhập vào môi trường làm việc giúp người lao động nhanh chóng thích nghi với môi trường doanh nghiệp và công việc.

          - Tổ chức lao động trong doanh nghiệp, bố trí, sắp xếp lao động hợp lý, khoa học nhằm khai thác tối ưu các nguồn lực khác vào hoạt đốngản xuất kinh doanh.

          - Kiểm tra đánh giá tình hình thực hiện công việc của người lao động trong doanh nghiệp làm cơ sở cho việc trả thù lao lao động được công bằng, thỏa đáng và thực hiện các hoạt động đào tạo, phát triển nguồn nhân lực, tạo và gia tăng động lực làm việc.

          - Xây dựng và quản lý hệ thống thù lao lao động trong doanh nghiệp nhằm kích thích về vật chất và tinh thần cho người lao động.

- Xây dựng và thực hiện các chương trình đào tạo, phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.

- Giải quyết các mối quan hệ lao động, quan hệ giữa các đối tác lao động.

1.2.3. Thái độ

Giúp người học phát triển thái độ làm việc có tinh thần trách nhiệm, có đạo đức nghề nghiệp. Đặc biệt giúp người học nắm rõ và biết cách vận dụng phù hợp các quy điều đạo đức xã hội và yêu cầu nghề nghiệp vào công việc sau khi tốt nghiệp.

1.2.4. Vị trí làm việc của người học sau tốt nghiệp

- Có khả năng làm việc ở các bộ, ngành, các cơ quan trung ương và địa phương với chức năng quản lý nhân lực.

          - Công tác ở các viện, các trung tâm khoa học.

          - Giảng dạy ở các trường trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học..

          - Làm việc tại các trung tâm tư vấn, giới thiệu lao động và việc làm.

          - Đảm nhiệm các vị trí, chức danh quản lý trong các tổ chức, doanh nghiệp của nền kinh tế quốc dân.

4. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:

          Đủ điều kiện tiếp tục học tập, nâng cao trình độ ở bậc cao hơn.

1.2.5. Trình độ ngoại ngữ của người học sau tốt nghiệp

            Có trình độ tiếng anh tương đương trình độ B Châu âu

1.2.6. Trình độ Tin học của người học sau tốt nghiệp

            Có trình độ tin học tương đương trình độ B

2. Thời gian đào tạo

            4 năm (48 tháng)

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá

            130  tín chỉ (chưa bao gồm phần nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh)

            Trong đó:

            - Kiến thức giáo dục đại cương:                42 tín chỉ (32.3%),

            - Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:        78 tín chỉ (60.0%)

            + Kiến thức cơ sở của khối ngành:            21 tín chỉ (16.1%)

            + Kiến thức ngành:                                      57 tín chỉ (43.8%)

- Thực tập và viết khóa luận tốt nghiệp cuối khoá:        10 tín chỉ (7.69%)

4. Đối tượng tuyển sinh

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được dự thi vào trường đại học Công đoàn:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông, trung học bổ túc.

- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư Liên bộ Y tế - Đại học, THCN và DN số 10/TT-LB ngày 18 - 8 - 1989 và Công văn hướng dẫn số 2445/TS ngày 20 - 8 - 1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

5.1. Quy trình đào tạo:

- Đào tạo theo học chế tín chỉ.

- Tổ chức đào tạo theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông tư số 57/2012/TT–BGDĐT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo duc và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một sô điều của Qui chế đào tạo đại hịc và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ) và Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Công đoàn (Ban hành kèm theo Quyết định số 132/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Công đoàn thay thế Quyết định số 578/QĐ-ĐHCĐ ngày 8/9/2010 của Hiệu trưởng về việc ban hành qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ)

5.2. Điều kiện tốt nghiệp:

Theo hiện theo Điều 27 về điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) và Điều 26 về về điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Công đoàn (Ban hành kèm theo Quyết định số 132/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Công đoàn )

6. Thang điểm

Theo thang điểm 10, sau đó được chuyển thành điểm chữ (A,B,C,D,F) ; Thực hiện theo Quyết định số 43/2007/QĐ–BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo duc và Đào tạo về việc ban hành Qui chế đào tạo đại hịc và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ và thông tư số 57/2012/TT–BGDĐT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo duc và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một sô điều của Qui chế đào tạo đại hịc và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ và Quyết định số 132/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Công đoàn về Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Công đoàn


7. Nội dung chương trình 

STT

TÊN HỌC PHẦN

Tín chỉ

I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

42

I.1 Học phần bắt buộc (không kể GDTC, GDQP)

32

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (Hp 1,2) (2-3)

5

2

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

3

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

4

Anh văn cơ bản I-II-II (3-3-3)

9

5

Toán cao cấp C1,2 (3-2)

5

6

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

7

Pháp luật đại cương

2

8

Tin học đại cương

3

9

Giáo dục thể chất

5

10

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

I.2. Học phần tự chọn

12

11

-Kỹ năng soạn thảo văn bản (2)               Chọn 2 trong 4

- Kỹ năng giao tiếp (2)

2

12

Logíc học

2

13

-Văn hóa doanh nghiệp (2)                      Chọn 2 trong 6

- Đạo đức học đại cương (2)

-Đạo đức học kinh doanh (2)

2

14

- Địa lý kinh tế Việt nam (2)

- Lịch sử kinh tế (2)                                    Chọn 2 trong 6

- Lịch sử các học thuyết kinh tế (2)

2

15

Những VĐCB về Công đoàn Việt Nam

2

II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

78

II.1. Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành

21

II.1.1 Học phần bắt buộc

15

16

Kinh tế vi mô I

3

17

Kinh tế vĩ mô I

3

18

Marketing  căn bản                                    

3

19

Nguyên lý kế toán

3

20

Kinh tế lượng

3

II.1.2. Học phần tự chọn

6

21

Nguyên lý thống kê kinh tế

3

22

Tài chính- tiền tệ

3

II.2

Kiến thức ngành

57

II.2.1. Học phần bắt buộc

25

23

Quản trị học 

2

24

Quản trị nhân lực (I- II-III) 

3-2-2

25

Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

3

26

Hành vi tổ chức

2

27

Thị trường lao động

3

28

Quan hệ đối tác xã hội

2

29

Tổ chức lao động khoa học trong DN

2

30

Định mức lao động trong DN

2

31

Dân số và phát triển

2

II.2.2. Học phần tự chọn (kiến thức ngành)

17

32

Kỹ năng quản trị

2

33

Tiền lương – Tiền công                                    

2

34

Phân tích thông tin lao động xã hội

2

35

Kê hoạch hóa nguồn nhân lực

2

36

Bảo hộ lao động                                                      

2

37

Kinh tế nguồn nhân lực           

2

38

- Tâm lý học lao động (2)                      Chọn 2 trong 4

- Tâm lý học đại cương (2)

2

39

- Luật lao động và Luật công đoàn (3)      Chọn 3 trong 6

-Luật kinh tế  (3)

3

II.2.3. Học phần bổ trợ             

15

40

Tin học ứng dụng

2

41

-Kinh tế phát triển (2)      Chọn 2 trong 4

-Kinh tế quốc tế (2)

2

 

Anh văn chuyên ngành

3

42

Bảo hiểm xã hội

2

43

Thống kê lao động

2

44

Lập và quản lý dự án đầu tư

2

45

Đề án môn học

2

III. THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP, hoặc

         - HỌC VÀ THI MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN

10

TỔNG CỘNG (I+II+II)

130

 

 


8. Kế hoạch giảng dạy toàn khóa (dự kiến)

TT

Học phần

Số

Học kỳ thứ

Khoa, BM

TC

1

2

3

4

5

6

7

8

đảm nhiệm

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin I (Hp1)

2

2

 

 

 

 

 

 

 

LLCT

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin I (Hp2)

3

 

3

 

 

 

 

 

 

LLCT

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

2

 

 

 

 

 

LLCT

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

 

 

 

3

 

 

 

 

LLCT

5

Anh văn cơ bản 1

3

 

3

 

 

 

 

 

 

N.Ngữ

6

Anh văn cơ bản 2

3

 

 

3

 

 

 

 

 

N.Ngữ

7

Anh văn cơ bản 3

3

 

 

 

3

 

 

 

 

N.Ngữ

8

Toán cao cấp C1

3

 

3

 

 

 

 

 

 

KHCB

9

Toán cao cấp C2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

KHCB

10

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

 

 

3

 

 

 

 

 

KHCB

11

Pháp luật đại cương

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Luật

12

Tin học đại cương

3

 

 

3

 

 

 

 

 

BM.Tin

13

Giáo dục thể chất

5

1

1

1

1

1

 

 

 

GDTC

14

Giáo dục quốc phòng

8

 

 

 

 

 

 

 

 

GDTC

15

Soạn thảo văn bản            } (Chọn 2                          

2

2

 

 

 

 

 

 

 

KHCB

Kỹ năng giao tiếp            trong 4 TC)

2

CTXH

16

Lôgic học

2

 

2

 

 

 

 

 

 

LLCT

17

Đạo đức học đại cương 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

LLCT

Đạo đức học kinh doanh    } (Chọn 2

2

LLCT

Văn hóa doanh nghiệp      trong 6 TC)

2

QTKD

18

Lịch sử các học thuyết kinh tế

2

2

 

 

 

 

 

 

 

LLCT

Địa lý kinh tế Việt Nam      } (Chọn 2

2

KHCB

Lịch sử kinh tế                trong 6 TC)

2

LLCĐ

19

Những vấn đề cơ bản về Công đoàn Việt Nam

2

 

2

 

 

 

 

 

 

LLCĐ

20

Kinh tế vi mô I

3

 

3

 

 

 

 

 

 

Kinh tế

21

Kinh tế vĩ mô I

3

 

 

3

 

 

 

 

 

Kinh tế

22

Marketing căn bản

3

 

 

3

 

 

 

 

 

QTKD

23

Nguyên lý kế toán

3

 

 

 

3

 

 

 

 

Kế toán

24

Kinh tế lượng

3

 

 

 

 

 

3

 

 

KHCB

25

Nguyên lý thống kê kinh tế

3

 

 

 

 

3

 

 

 

K.tế

26

Tài chính - Tiền tệ

3

 

 

 

3

 

 

 

 

TCNH

27

Quản trị học

2

 

 

 

2

 

 

 

 

QTKD

28

Quản trị nhân lực I

3

 

 

 

 

3

 

 

 

QTNL

29

Quản trị nhân lực II

2

 

 

 

 

 

2

 

 

QTNL

30

Quản trị nhân lực III

2

 

 

 

 

 

 

2

 

QTNL

31

Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

3

 

 

 

 

3

 

 

 

QTNL

32

Hành vi tổ chức

2

 

 

 

 

 

 

2

 

QTNL

33

Thị trường lao động

3

 

 

 

 

 

3

 

 

QTNL

34

Quan hệ đối tác xã hội

2

 

 

 

 

 

 

2

 

QTNL

35

Tổ chức lao động khoa học trong DN

2

 

 

 

 

 

 

2

 

QTNL

36

Định mức lao động trong DN

2

 

 

 

 

 

2

 

 

QTNL

37

Dân số và phát triển

2

 

 

 

 

2

 

 

 

XHH

38

Kỹ năng quản trị

2

 

 

 

 

 

 

2

 

QTNL

39

Tiền lương - Tiền công

2

 

 

 

 

 

 

2

 

QTNL

40

Phân tích thông tin lao động xã hội

2

 

 

 

 

 

 

2

 

QTNL

41

Kế hoạch hóa nguồn nhân lực

2

 

 

 

 

 

2

 

 

QTNL

42

Bảo hộ lao động

2

 

 

 

 

2

 

 

 

BHLĐ

43

Kinh tế nguồn nhân lực

2

 

 

 

 

 

2

 

 

QTNL

44

Tâm lý học lao động         } (Chọn 2

2

 

 

 

 

2

 

 

 

CTXH

Tâm lý học đại cương      trong 4 TC)

2

CTXH

45

Luật lao động và Luật Công đoàn                                                                                                                                                     

3

 

 

3

 

 

 

 

 

Luật

Luật kinh tế        (chọn 3 trong 6 TC)

3

Luật

46

Tin học ứng dụng

2

 

 

 

2

 

 

 

 

BM.Tin

47

Kinh doanh quốc tế         } (Chọn 2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

K.tế

Kinh tế phát triển          trong 4 TC)

2

K.tế

48

Anh văn chuyên ngành

3

 

 

 

 

3

 

 

 

N.Ngữ

49

Bảo hiểm xã hội

2

 

 

 

 

2

 

 

 

QTKD

50

Thống kê lao động      

2

 

 

 

 

 

2

 

 

K.tế

51

Lập và quản lý dự án đầu tư

2

 

 

 

 

 

 

2

 

K.tế

52

Đề án môn học

2

 

 

 

 

 

2

 

 

QTNL

53

Thực tập, làm khoá luận tốt nghiệp

10

 

 

 

 

 

 

 

10

QTNL

 

Tổng cộng:

130

10

18

20

18

20

18

16

10

 

 

 


9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần

            Được nêu trong bộ đề cương chi tiết các học phần (có phụ lục kèm theo)

10. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình

10.1. Danh sách giảng viên cơ hữu

10.1.1. Danh sách giảng viên cơ hữu giảng các học phần giáo dục đại cương và cơ sở khối ngành:

Số TT

Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại

Chức danh khoa học, năm phong

Học vị, nước, năm tốt nghiệp

Ngành, chuyên ngành

Học phần/môn học, số tín chỉ/ĐVHT dự kiến đảm nhiệm

1.           

Dương Thanh Xuân

1971

Trưởng khoa

 

Tiến sỹ

VN

2007

Triết học

 

Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin I

2 Tín chỉ

2.           

Lê Thị Thúy Nga

1976

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN

2012

Kinh tế chính trị

Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin II

3 Tín chỉ

3.           

Bùi Thị Bích Thuận

1982

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2008

Lịch sử

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2 Tín chỉ

4.           

Lê Tố Anh

1974

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN

2012

Lịch sử

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3 Tín chỉ

5.           

Nguyễn Thị Thư

1974

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2008

Ngôn ngữ Anh

Anh văn cơ bản I

3 Tín chỉ

6.           

Nguyễn Lan Hương

1967

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2005

Ngôn ngữ Anh

Anh văn cơ bản II

3 Tín chỉ

7.           

Nguyễn Hữu Khánh

1958

Trưởng Bộ môn

 

Thạc sỹ

VN

2004

Ngôn ngữ Anh

Anh văn cơ bản III

3 Tín chỉ

8.           

Đỗ Thị  Thanh Hằng

1959

Phó phụ trách BM

 

Thạc sỹ

VN

2004

Toán học

Toán Cao cấp I

2 Tín chỉ

9.           

Vũ Thị Giang

1974

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2007

Toán học

Toán Cao cấp II

3 Tín chỉ

 

10.      

Nguyễn Thuỷ Khánh

1975

Phó Bộ môn

 

Thạc sỹ

VN

2007

Công nghệ TT

Tin học đại cương

3 Tín chỉ

11.      

Nguyễn Thị Mỹ Hằng

1971

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2004

Toán học

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3 Tín chỉ

12.      

Nguyễn Huy Khoa

1979

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2006

Luật

Pháp luật đại cương

2 Tín chỉ

13.      

Nguyễn Văn Phát

1983

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2013

Giáo dục học

Giáo dục thể chất

2 Tín chỉ

14.      

Tô Thị Việt Châu

1975

Phó phụ trách BM

 

Thạc sỹ

VN

2006

Giáo dục học

Giáo dục thể chất

3 Tín chỉ

15.      

Vũ Thị Nga

1968

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN

2010

Ngôn ngữ

Ngôn ngữ và soạn thảo văn bản

2 Tín chỉ

16.      

Hoàng Văn Cảnh

1957

Trưởng khoa

 

Tiến sỹ

VN

2003

Lịch sử triết học

 

Lôgíc học

2 Tín chỉ

17.      

Hoàng Thị Nga

1974

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN

2010

Xã hội học

Xã hội học đại cương

2 Tín chỉ

18.      

Lê Thị Thuỷ

1975

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2007

Tâm lý

Tâm lý học đại cương

2 Tín chỉ

19.      

Nguyễn Thùy Yên

1978

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2007

Văn hoá học

Văn hóa kinh doanh

2 Tín chỉ

20.      

Nguyễn Thị Kim Thoa

1959

Trưởng phòng

 

Tiến sỹ

VN

2004

Địa lý kinh tế

Dân số và phát triển

2 Tín chỉ

21.      

Nguyễn Anh Tuấn

1959

Trưởng Bộ môn

 

Tiến sỹ

VN

2004

Quản lý kinh tế

Kinh tế vi mô

3 Tín chỉ

 

22.      

Vũ Quang Thọ

1958

Giảng viên Kiêm chức

PGS

1996

Tiến sỹ

VN

2000

Kinh tế

Kinh tế vĩ mô

3 Tín chỉ

23.      

Tạ Minh Hà

1984

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2011

Marking

Marking căn bản

3 Tín chỉ

24.      

Nguyễn Ngọc Hải

1978

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2004

Toán học

Kinh tế lượng

3 Tín chỉ

25.      

Dương Văn Sao

1953

Chuyên gia cao cấp

PGS

2009

Tiến sỹ

LB Nga

1989

Kinh tế

Tổng quan về Công đoàn Việt Nam

3 Tín chỉ

26.      

Phạm Thị Đào

1978

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN
2006

Thống kê

Nguyên lý Thống kê kinh tế

2 Tín chỉ

27.      

Đinh Thị Mai

1960

Phó Hiệu trưởng

PGS

2010

Tiến sỹ

VN

2006

Kế toán

Nguyên lý kế toán

2 Tín chỉ

28.      

Nguyễn Ngọc Lan

1975

Trưởng khoa

 

Tiến sỹ

VN

2012

Kế toán

Nguyên lý kế toán

2 Tín chỉ

29.      

Hoàng Minh Châu

1975

Trưởng khoa

 

Tiến sỹ

VN

2010

Kinh tế TC-NH

Tài chính – Tiền tệ

2 Tín chỉ

30.      

Nguyễn Đức Tĩnh

1964

Trưởng phòng

 

Tiến sỹ

VN

2008

Kinh tế phát triển

Kinh tế phát triển

2 Tín chỉ

31.      

Nguyễn Thị Diễm Anh-1979

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2012

Luật

Luật Kinh tế

2 Tín chỉ

32.      

Nguyễn Thanh Bình

1975

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2004

Công nghệ TT

Tin học chuyên ngành

2 Tín chỉ

33.      

Trần Minh Tuyến

1970

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2006

Công nghệ TT

Tin học chuyên ngành

2 Tín chỉ

 

34.      

Nguyễn Thu Hương

1974

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN

2011

Ngôn ngữ

Anh văn chuyên ngành I

2 Tín chỉ

35.      

Nguyễn Hiền Hương

1974

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2007

Tiếng Anh

Anh văn chuyên ngành II

2 Tín chỉ

36.      

Lê Thị Thúy Ngà

1979

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2006

Xã hội học

Kỹ năng giao tiếp

2 Tín chỉ

 

 


10.1.2. Danh sách giảng viên cơ hữu giảng các học phần chuyên ngành

Số TT

Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại

Chức danh khoa học, năm phong

Học vị, nước, năm tốt nghiệp

Ngành, chuyên ngành

Học phần/môn học, số tín chỉ/ĐVHT dự kiến đảm nhiệm

37.      

Đinh Thị Mai

1960

Phó Hiệu trưởng

PGS

2010

Tiến sỹ

VN

2006

Kinh tế

Các học phần chuyên ngành QTNL

38.      

Nguyễn Viết Vượng

1949

Chuyên gia cao cấp

PGS

2002

Tiến sỹ KH

LB Nga

2006

Kinh tế

Các học phần chuyên ngành QTNL

39.      

Dương Văn Sao

1953

Chuyên gia cao cấp

PGS

2009

Tiến sỹ

LB Nga

1989

Kinh tế

Các học phần chuyên ngành QTNL

40.      

Nguyễn Đức Tĩnh

1964

Trưởng phòng

 

Tiến sỹ

VN

2008

Kinh tế

Các học phần chuyên ngành QTNL

41.      

Phạm Thị Liên

Trưởng khoa

 

Tiến sỹ

VN

2006

Kinh tế

Các học phần chuyên ngành QTNL

42.      

Vũ Quang Thọ

1958

Giảng viên Kiêm chức

PGS

1996

Tiến sỹ

VN

2000

Kinh tế

Các học phần chuyên ngành QTNL

43.      

Lê Xuân Sinh

Trưởng khoa

 

Tiến sỹ

LB Nga

QTNL

 

Các học phần chuyên ngành QTNL

44.      

Đỗ Thị Tuyết

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN

QTNL

 

Các học phần chuyên ngành QTNL

45.      

Nguyễn Kim Thoa

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN

QTNL

 

Các học phần chuyên ngành QTNL

46.      

Ngô Quang Trường

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

TCNH

 

Các học phần chuyên ngành QTNL

47.      

Nguyễn Thanh Thảo

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

TCNH

 

Các học phần chuyên ngành QTNL

48.      

Trần Thị Bảo Khanh

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN

TCNH

 

Các học phần chuyên ngành QTNL

49.      

Hoàng Thị Thu Thủy

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN

TCNH

 

Các học phần chuyên ngành QTNL

50.      

Nguyễn Minh Ngọc

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

TCNH

 

Các học phần chuyên ngành QTNL

51.      

Đặng Thị Hồng Diệp

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

TCNH

 

Các học phần chuyên ngành QTNL

 

 

 

 

10.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng: Chỉ tham gia giảng dạy các chuyên đề

 

 


11. Cơ sở vật chất phục vụ học tập

11.1. Hệ thống phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy

Số TT

Loại phòng học

(Phòng học, giảng đường, phòng học đa phương tiện, phòng học ngoại ngữ, phòng máy tính…)

Số lượng

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ giảng dạy

Tên thiết bị

Số lượng

Phục vụ  học phần/môn học

1

Phòng học đa phương tiện lớn

2

100

Bàn ghế HS

100

Phục vụ các môn học lý thuyết

Máy chiếu

01

Màn chiếu

01

Loa, micro

01

Bàn,ghế GV

01

Bảng

01

 2

Phòng học đa phương tiện nhỏ

4

80

Bàn ghế HS

80

Phục vụ các môn học lý thuyết và thảo luận nhóm

Máy chiếu

01

Màn chiếu

01

Loa, micro

01

Bàn,ghế GV

01

Bảng

01

 3

Phòng Lab học ngoại ngữ

1

60

Máy chủ

01

Các học phần ngoại ngữ

Bảng

01

Bàn ghế máy tính

60

Bàn ghế gv

01

Máy in

01

Máy chiếu

01

 4

Phòng máy tính

1

60

Máy chủ

01

Các học phần

Tin học

Bảng

01

Bàn ghế máy tính

60

Bàn ghế gv

01

Máy in

01

Máy chiếu

01

 

 


11.2. Thư viện

- Tổng diện tích thư viện: 1200 m2 (4 tầng x 300m2/tầng)

- Trong đó diện tích phòng đọc: 200 m2 (2 phòng)

- Số chỗ ngồi: 200                  

- Số lượng máy tính phục vụ tra cứu: 50

- Phần mềm quản lý thư viện:  Unilib

- Thư viện điện tử: Có thư viện điện tử, gồm 01 máy chủ và 10 máy trạm, các máy tính cấu hình mạnh, đường truy nhập tốc độ 64; đã kết nối được với CSĐT nào trong nước, ngoài nước; việc tra cứu của giảng viên, sinh viên trong toàn trường?

- Số lượng sách, giáo trình điện tử: 20

11.3. Danh mục giáo trình, tập bài giảng

11.3.1. Danh mục giáo trình, tập bài giảng các học phần đại cương và cơ sở ngành

Số TT

Tên giáo trình

Tên tác giả

Nhà xuất bản

Năm xuất bản

Số bản

Sử dụng cho môn học/học phần

1.        

Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin

Bộ GD&ĐT

CTQG

2010

50

Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin I +II

2.        

Giáo trình các môn học Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị Mác-Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học

Bộ GD&ĐT

CTQG

2007

50

Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin I + II

3.        

Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD&ĐT

CTQG

2010

20

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4.        

Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

Bộ GD&ĐT

CTQG

2010

20

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

5.        

Giáo trình New Headway English Course, Elementary).

Liz and John Soars

Oxford University Press

2005

20

Anh văn cơ bản I,II,III

6.        

Toán cao cấp

ĐH

Công đoàn

Lao động

2011

20

Toán cao cấp

7.        

Bài giảng Tin học đại cương.

ĐH

Công đoàn

Lao động

2011

20

Tin học đại cương

8.        

Tin học đại cương

ĐH

Công đoàn

Lao động

2013

20

Tin học đại cương

9.        

Lý thuyết xác suất và Thống kê toán.

TS. Nguyễn Cao Văn

Giáo dục

2004

20

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

10.    

Giáo trình Nhà nước và pháp luật đại cương 

Khoa luật

ĐHQGHN

2008

20

Pháp luật đại cương

11.    

Tiếng Việt thực hành B

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

Giáo dục

1999

20

Ngôn ngữ và soạn thảo văn bản

12.    

Lôgic học

ĐHQGHN

ĐHQGHN

2005

20

Lôgíc học

13.    

Xã hội học

 

Phạm Tất Dong- Lê Ngọc Hùng

ĐHQGHN

2006

20

Xã hội học đại cương

14.    

Tâm lý học đại cương

Nguyễn Quang Uẩn

ĐHQGHN

2012

20

Tâm lý học đại cương

15.    

Giáo trình Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp

Nguyễn Mạnh Quân

LĐXH

2004

20

Văn hóa kinh doanh

16.    

Giáo trình Dân số và phát triển

ĐH

Công đoàn

Dân chí

2013

20

Dân số và phát triển

17.    

Kinh tế học đại cương

ĐH

Công đoàn

Lao động

2011

20

Kinh tế vi mô

18.    

Kinh tế học vi mô

Nguyễn Văn Luân

Thống kê

2006

20

Kinh tế vĩ mô

19.    

Giáo trình Marketing căn bản

ĐH

KTQDHN

Giáo dục

2005

20

Marking căn bản

20.    

Kinh tế lượng

ĐH

Công đoàn

Lao động

2012

20

Kinh tế lượng

21.    

Quản trị học

ĐH

KTQDHN

Giáo dục

2005

20

Quản trị học

22.    

Giáo trình những vấn đề cơ bản về CĐVN

ĐH

Công đoàn

Lao động

2009

20

Tổng quan về Công đoàn Việt Nam

23.    

Giáo trình Lý thuyết thống kê

ĐH

KTQDHN

Giáo dục

2007

20

Nguyên lý Thống kê kinh tế

24.    

Kế toán tài chính doanh nghiệp

ĐH

Công đoàn

Lao động

2010

20

Nguyên lý kế toán

25.    

Lý thuyết tài chính tiền tệ

Nguyễn Hữu Tài

Giáo dục

2007

20

Tài chính – Tiền tệ

26.    

Kinh tế phát triển

ĐH

Công đoàn

Lao động

2011

20

Kinh tế phát triển

27.    

Luật kinh tế Việt Nam

Lê Minh Toàn

CTQG

2006

20

Luật kinh tế

28.    

Giáo trình Tin học ứng dụng

ĐH

KTQDHN

Giáo dục

2006

20

Tin học chuyên ngành

 

29.    

Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

ĐH

Công đoàn

Lao động

2013

20

Anh văn chuyên ngành

30.    

Tâm lý và nghệ thuật giao tiếp, ứng xử

Nguyễn Văn Đính, Nguyễn Văn Mạnh

Thống kê

2006

20

Kỹ năng giao tiếp

11.3.1. Danh mục giáo trình, tập bài giảng các học phần chuyên ngành:   Được nêu trong bộ đề cương chi tiết các học phần (có phụ lục kèm theo)


12. Hướng dẫn thực hiện chương trình

12. Hướng dẫn thực hiện chương trình

Chương trình đào tạo này của Trường Đại học Công đoàn là những quy định về cấu trúc, khối lượng và nội dung kiến thức, kỹ năng cho ngành Quản trị nhân lực; là cơ sở giúp Nhà trường quản lý chất lượng quá trình đào tạo, các bộ phận trong trường thiết kế, bổ sung kiến thức, kĩ năng từ học phần cho phù hợp.

- Phòng Đào tạo căn cứ chương trình xây dựng kế hoạch và tổ chức các hoạt động giảng dạy cho từng năm học, học ký.

- Phòng Khảo thí và đảm báo chất lượng căn cứ chương trình theo dõi quá trình tổ chức thực hiện

- Khoa, bộ môn căn cứ chương trình phân công giảng viên tham gia thực hiện.

 

 

 

Hà Nội, ngày 21  tháng 02 năm 2014

HIỆU TRƯỞNG

 

 

(Đã ký)

 

 

TS. Phạm Văn Hà

 

Tin liên quan
Top