TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN
------------------------------
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
|
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành theo Quyết định số 133/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014
của Hiệu trưởng Trường Đại học Công đoàn)
Tên chương trình:Chương trình đào tạo đại học, hệ chính qui, theo hệ thống tín chỉ
Ngành Công tác xã hội
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Công tác xã hội
Loại hình đào tạo: Chính qui
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo những cử nhân Công tác xã hội có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ, có tinh thần phục vụ công nhân, viên chức, lao động và nhân dân, có tinh thần say mê, yêu nghề, nắm vững kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành về nghề.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Kiến thức
Sử dụng được các kỹ năng công tác xã hội học cá nhân, nhóm vào việc cung cấp các dịch vụ trợ giúp các cá nhân, gia đình và nhóm để giúp họ tăng cường năng lực tự giải quyết vấn đề và đáp ứng nhu cầu của mình;
- Có kỹ năng đánh giá, phát hiện các vấn đề trong cộng đồng, huy động nguồn lực phát triển cộng đồng, tham gia quản lý và thực hiện các dự án phát triển cộng đồng;
- Phát triển kỹ năng vận động và tham gia xây dựng chính sách xã hội và các chính sách có liên quan;
- Có kỹ năng nghiên cứu, đánh giá chính sách, mô hình giúp đỡ;
- Có kỹ năng phân tích, đánh giá, áp dụng mô hình tiếp cận phục vụ cho phát triển nghề nghiệp (giảng dạy, kiểm huấn).
1.2.2. Kỹ năng
Nắm vững kiến thức cơ bản về tâm lý học, xã hội học, các lý thuyết và mô hình công tác xã hội; các phương pháp công tác xã hội chuyên nghiệp; kiến thức bổ trợ và ứng dụng vào việc phân tích, xây dựng kế hoạch, hỗ trợ thực hiện và lượng giá tiến trình giải quyết vấn đề. Đồng thời, có kiến thức nghiên cứu và xây dựng các mô hình tiếp cận khác nhau giúp đỡ đối tượng có vấn đề trong cuộc sống; kiến thức nghiên cứu và xây dựng chính sách.
1.2.3. Thái độ
Giúp người học phát triển thái độ làm việc có tinh thần trách nhiệm, có đạo đức nghề nghiệp. Đặc biệt giúp người học nắm rõ và biết cách vận dụng phù hợp các quy điều đạo đức xã hội và yêu cầu nghề nghiệp vào công việc sau khi tốt nghiệp.
1.2.4. Vị trí làm việc của người học sau tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Công tác xã hội trình độ đại học có thể làm việc:
- Cung ứng dịch vụ công tác xã hội tại các đơn vị thuộc hệ thống công đoàn từ Trung ương đến địa phương.
- Các cơ quan của ngành Lao động – Thương binh và Xã hội các cấp từ Trung ương đến địa phương.
- Các cơ sở cung cấp dịch vụ xã hội cho các loại đối tượng khác nhau thuộc các lĩnh vực như y tế, giáo dục, pháp luật, phúc lợi xã hội...
- Có thể làm việc độc lập với vai trò là nhân viên xã hội, kiểm huấn viên, nhà nghiên cứu hay cán bộ hoạch định chính sách xã hội.
- Làm việc trực tiếp tại các cơ sở nghiên cứu đào tạo có liên quan đến công tác xã hội
1.2.5. Trình độ ngoại ngữ của người học sau tốt nghiệp
Có trình độ tiếng anh tương đương trình độ B Châu âu
1.2.6. Trình độ Tin học của người học sau tốt nghiệp
Có trình độ tin học tương đương trình độ B
2. Thời gian đào tạo
4 năm (48 tháng)
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá
130 tín chỉ (chưa bao gồm phần nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh)
Trong đó:
- Kiến thức giáo dục đại cương: 43 tín chỉ (33.1%),
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 77 tín chỉ (59.2%)
+ Kiến thức cơ sở của khối ngành: 18 tín chỉ (13.8%)
+ Kiến thức ngành: 55 tín chỉ (42.3%)
- Thực tập và viết khóa luận tốt nghiệp cuối khoá: 10 tín chỉ (7.69%)
4. Đối tượng tuyển sinh
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được dự thi vào trường đại học Công đoàn:
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông, trung học bổ túc.
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư Liên bộ Y tế - Đại học, THCN và DN số 10/TT-LB ngày 18 - 8 - 1989 và Công văn hướng dẫn số 2445/TS ngày 20 - 8 - 1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
5.1. Quy trình đào tạo:
- Đào tạo theo học chế tín chỉ.
- Tổ chức đào tạo theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và và thông tư số 57/2012/TT–BGDĐT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo duc và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một sô điều của Qui chế đào tạo đại hịc và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ) và Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Công đoàn (Ban hành kèm theo Quyết định số 132/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Công đoàn thay thế Quyết định số 578/QĐ-ĐHCĐ ngày 8/9/2010 của Hiệu trưởng về việc ban hành qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ)
5.2. Điều kiện tốt nghiệp:
Theo hiện theo Điều 27 về điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) và Điều 26 về về điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Công đoàn (Ban hành kèm theo Quyết định số 132/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Công đoàn )
6. Thang điểm
Theo thang điểm 10, sau đó được chuyển thành điểm chữ (A,B,C,D,F) ; Thực hiện theo Quyết định số 43/2007/QĐ–BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo duc và Đào tạo về việc ban hành Qui chế đào tạo đại hịc và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ và thông tư số 57/2012/TT–BGDĐT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo duc và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một sô điều của Qui chế đào tạo đại hịc và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ và Quyết định số 132/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Công đoàn về Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Công đoàn
7. Nội dung chương trình
STT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số
tín chỉ
|
I
|
KIẾN THỨC GD ĐẠI CƯƠNG
|
43
|
I.1.
|
Học phần bắt buộc (không kể GDTC,GDQP)
|
26
|
1.
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (Hp1)
|
2
|
2.
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (Hp2)
|
3
|
3.
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
4.
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
5.
|
Anh văn cơ bản I
|
3
|
6.
|
Anh văn cơ bản II
|
3
|
7.
|
Anh văn cơ bản III
|
3
|
8.
|
Tin học đại cương
|
3
|
9.
|
Toán thống kê cho khoa học xã hội
|
2
|
10.
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
11.
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
12.
|
Giáo dục quốc phòng
|
8
|
I.2.
|
Học phần tự chọn
|
17
|
13.
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
14.
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
15.
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
2
|
16.
|
Kinh tế học đại cương
|
3
|
17.
|
Dân số và phát triển
|
2
|
18.
|
Những vấn đề cơ bản về Công đoàn Việt Nam
|
2
|
19.
|
- Giáo dục học đại cương (2 TC) }(Chọn 2
- Địa lý kinh tế Việt Nam (2 TC) trong 4 TC)
|
2
|
20.
|
- Dân tộc học đại cương (2 TC) }(Chọn 2
- Thống kê xã hội (2 TC) trong 4 TC)
|
2
|
II
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
77
|
II.1.
|
Kiến thức cơ sở ngành và ngành
|
25
|
II.1.1
|
Kiến thức bắt buộc
|
19
|
21.
|
Nhập môn công tác xã hội
|
2
|
22.
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
23.
|
Lôgic học
|
2
|
24.
|
Đại cương văn hóa Việt Nam
|
2
|
25.
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
26.
|
Hành vi con người và môi trường xã hội
|
3
|
27.
|
Chính sách xã hội
|
2
|
28.
|
An sinh xã hội
|
2
|
29.
|
Lý thuyết công tác xã hội
|
2
|
II.1.2
|
Kiến thức tự chọn
|
6
|
STT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số
tín chỉ
|
30.
|
Tâm lý học xã hội
|
2
|
31.
|
Giới và phát triển
|
2
|
32.
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
II.2.
|
Kiến thức ngành
|
52
|
II.2.1
|
Kiến thức bắt buộc
|
21
|
33.
|
Công tác xã hội cá nhân
|
2
|
34.
|
Công tác xã hội nhóm
|
2
|
35.
|
Phát triển cộng đồng
|
3
|
36.
|
Tham vấn cơ bản
|
2
|
37.
|
Thực hành công tác xã hội I
|
2
|
38.
|
Thực hành công tác xã hội II
|
3
|
39.
|
Thực hành công tác xã hội III
|
3
|
40.
|
Phương pháp nghiên cứu trong công tác xã hội
|
2
|
41.
|
Quản trị công tác xã hội
|
2
|
II.2.2
|
Kiến thức tự chọn
|
25
|
42.
|
Tâm lý học phát triển
|
2
|
43.
|
Tham vấn gia đình
|
2
|
44.
|
Sức khỏe tâm thần
|
2
|
45.
|
Gia đình học
|
2
|
46.
|
Xây dựng và quản lý dự án
|
2
|
47.
|
Luật lao động và Luật công đoàn
|
3
|
48.
|
Công tác xã hội với phụ nữ
|
2
|
49.
|
Công tác xã hội với người lao động yếu thế
|
2
|
50.
|
Công tác xã hội với người khuyết tật
|
2
|
51.
|
Công tác xã hội với trẻ em
|
2
|
52.
|
Công tác xã hội với người cao tuổi
|
2
|
53.
|
Công tác xã hội trong trường học
|
2
|
II.2.3
|
Kiến thức bổ trợ
|
6
|
54.
|
Anh văn chuyên ngành I
|
2
|
55.
|
Anh văn chuyên ngành II
|
2
|
56.
|
Tin học ứng dụng
|
2
|
III
|
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP, hoặc
- HỌC VÀ THI MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN
|
10
|
TỔNG CỘNG
|
130
|
8. Kế hoạch giảng dạy toàn khóa (dự kiến)
TT
|
Học phần
|
Số
|
Học kỳ thứ
|
Khoa, BM
|
TC
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
đảm nhiệm
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin I (Hp1)
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
LLCT
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin I (Hp2)
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
LLCT
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
LLCT
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
LLCT
|
5
|
Anh văn cơ bản 1
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
N.Ngữ
|
6
|
Anh văn cơ bản 2
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
N.Ngữ
|
7
|
Anh văn cơ bản 3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
N.Ngữ
|
8
|
Tin học đại cương
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
BM.Tin
|
9
|
Toán thống kê cho khoa học xã hội
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
KHCB
|
10
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
CTXH
|
11
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
GDTC
|
12
|
Giáo dục quốc phòng
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GDTC
|
13
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
KHCB
|
14
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
15
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
LLCĐ
|
16
|
Kinh tế học đại cương
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
17
|
Dân số và phát triển
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
XHH
|
18
|
Những vấn đề cơ bản về Công đoàn VN
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
LLCĐ
|
19
|
Giáo dục học đại cương } (Chọn 2
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
CTXH
|
Địa lý kinh tế Việt Nam trong 4 TC)
|
2
|
KHCB
|
20
|
Dân tộc học đại cương } (Chọn 2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
XHH
|
Thống kê xã hội trong 4 TC)
|
2
|
KHCB
|
21
|
Nhập môn công tác xã hội
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
CTXH
|
22
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
XHH
|
23
|
Logic học
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
LLCT
|
24
|
Đại cương văn hoá Việt Nam
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
LLCĐ
|
25
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
CTXH
|
26
|
Hành vi con người và môi trường xã hội
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
CTXH
|
27
|
Chính sách xã hội
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
XHH
|
28
|
An sinh xã hội
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
CTXH
|
29
|
Lý thuyết công tác xã hội
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
CTXH
|
30
|
Tâm lý học xã hội
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
CTXH
|
31
|
Giới và phát triển
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
CTXH
|
32
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
CTXH
|
33
|
Công tác xã hội cá nhân
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
CTXH
|
34
|
Công tác xã hội nhóm
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
CTXH
|
35
|
Phát triển cộng đồng
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
CTXH
|
36
|
Tham vấn cơ bản
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
CTXH
|
37
|
Thực hành công tác xã hội I
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
CTXH
|
38
|
Thực hành công tác xã hội II
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
CTXH
|
39
|
Thực hành công tác xã hội III
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
CTXH
|
40
|
Phương pháp nghiên cứu trong công tác xã hội
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
CTXH
|
41
|
Quản trị công tác xã hội
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
CTXH
|
42
|
Tâm lý học phát triển
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
CTXH
|
43
|
Tham vấn gia đình
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
CTXH
|
44
|
Sức khoẻ tâm thần
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
CTXH
|
45
|
Gia đình học
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
CTXH
|
46
|
Xây dựng và quản lý dự án
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
CTXH
|
47
|
Luật lao động và Luật Công đoàn
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Luật
|
48
|
Công tác xã hội với phụ nữ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
CTXH
|
49
|
Công tác xã hội với người lao động yếu thế
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
CTXH
|
50
|
Công tác xã hội với người khuyết tật
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
CTXH
|
51
|
Công tác xã hội với trẻ em
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
CTXH
|
52
|
Công tác xã hội với người cao tuổi
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
CTXH
|
53
|
Công tác xã hội trong trường học
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
CTXH
|
54
|
Anh văn chuyên ngành I
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
N.Ngữ
|
55
|
Anh văn chuyên ngành II
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
N.Ngữ
|
56
|
Tin học ứng dụng
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
BM.Tin
|
57
|
Thực tập, làm khoá luận tốt nghiệp
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
CTXH
|
|
Tổng cộng:
|
130
|
10
|
18
|
19
|
17
|
19
|
20
|
17
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
Được nêu trong bộ đề cương chi tiết các học phần (có phụ lục kèm theo)
10. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình
10.1. Danh sách giảng viên cơ hữu
10.1.1. Danh sách giảng viên cơ hữu giảng các học phần giáo dục đại cương và cơ sở khối ngành:
Số TT
|
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại
|
Chức danh khoa học, năm phong
|
Học vị, nước, năm tốt nghiệp
|
Ngành, chuyên ngành
|
Học phần/môn học, số tín chỉ/ĐVHT dự kiến đảm nhiệm
|
1.
|
Dương Thanh Xuân
1971
Trưởng khoa
|
|
Tiến sỹ
VN
2007
|
Triết học
|
Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin I
2 Tín chỉ
|
2.
|
Lê Thị Thúy Nga
1976
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
2012
|
Kinh tế chính trị
|
Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin II
3 Tín chỉ
|
3.
|
Bùi Thị Bích Thuận
1982
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2008
|
Lịch sử
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2 Tín chỉ
|
4.
|
Lê Tố Anh
1974
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
2012
|
Lịch sử
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
3 Tín chỉ
|
5.
|
Nguyễn Thị Thư
1974
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2008
|
Ngôn ngữ Anh
|
Anh văn cơ bản I
3 Tín chỉ
|
6.
|
Nguyễn Lan Hương
1967
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2005
|
Ngôn ngữ Anh
|
Anh văn cơ bản II
3 Tín chỉ
|
7.
|
Nguyễn Hữu Khánh
1958
Trưởng Bộ môn
|
|
Thạc sỹ
VN
2004
|
Ngôn ngữ Anh
|
Anh văn cơ bản III
3 Tín chỉ
|
8.
|
Đỗ Thị Thanh Hằng
1959
Phó phụ trách BM
|
|
Thạc sỹ
VN
2004
|
Toán học
|
Toán Cao cấp I
2 Tín chỉ
|
9.
|
Vũ Thị Giang
1974
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2007
|
Toán học
|
Toán Cao cấp II
3 Tín chỉ
|
10.
|
Nguyễn Thuỷ Khánh
1975
Phó Bộ môn
|
|
Thạc sỹ
VN
2007
|
Công nghệ TT
|
Tin học đại cương
3 Tín chỉ
|
11.
|
Nguyễn Thị Mỹ Hằng
1971
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2004
|
Toán học
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
3 Tín chỉ
|
12.
|
Nguyễn Huy Khoa
1979
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2006
|
Luật
|
Pháp luật đại cương
2 Tín chỉ
|
13.
|
Nguyễn Văn Phát
1983
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2013
|
Giáo dục học
|
Giáo dục thể chất
2 Tín chỉ
|
14.
|
Tô Thị Việt Châu
1975
Phó phụ trách BM
|
|
Thạc sỹ
VN
2006
|
Giáo dục học
|
Giáo dục thể chất
3 Tín chỉ
|
15.
|
Vũ Thị Nga
1968
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
2010
|
Ngôn ngữ
|
Ngôn ngữ và soạn thảo văn bản
2 Tín chỉ
|
16.
|
Hoàng Văn Cảnh
1957
Trưởng khoa
|
|
Tiến sỹ
VN
2003
|
Lịch sử triết học
|
Lôgíc học
2 Tín chỉ
|
17.
|
Hoàng Thị Nga
1974
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
2010
|
Xã hội học
|
Xã hội học đại cương
2 Tín chỉ
|
18.
|
Lê Thị Thuỷ
1975
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2007
|
Tâm lý
|
Tâm lý học đại cương
2 Tín chỉ
|
19.
|
Nguyễn Thùy Yên
1978
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2007
|
Văn hoá học
|
Văn hóa kinh doanh
2 Tín chỉ
|
20.
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
1959
Trưởng phòng
|
|
Tiến sỹ
VN
2004
|
Địa lý kinh tế
|
Dân số và phát triển
2 Tín chỉ
|
21.
|
Nguyễn Anh Tuấn
1959
Trưởng Bộ môn
|
|
Tiến sỹ
VN
2004
|
Quản lý kinh tế
|
Kinh tế vi mô
3 Tín chỉ
|
22.
|
Vũ Quang Thọ
1958
Giảng viên Kiêm chức
|
PGS
1996
|
Tiến sỹ
VN
2000
|
Kinh tế
|
Kinh tế vĩ mô
3 Tín chỉ
|
23.
|
Tạ Minh Hà
1984
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2011
|
Marking
|
Marking căn bản
3 Tín chỉ
|
24.
|
Nguyễn Ngọc Hải
1978
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2004
|
Toán học
|
Kinh tế lượng
3 Tín chỉ
|
25.
|
Dương Văn Sao
1953
Chuyên gia cao cấp
|
PGS
2009
|
Tiến sỹ
LB Nga
1989
|
Kinh tế
|
Tổng quan về Công đoàn Việt Nam
3 Tín chỉ
|
26.
|
Phạm Thị Đào
1978
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2006
|
Thống kê
|
Nguyên lý Thống kê kinh tế
2 Tín chỉ
|
27.
|
Đinh Thị Mai
1960
Phó Hiệu trưởng
|
PGS
2010
|
Tiến sỹ
VN
2006
|
Kế toán
|
Nguyên lý kế toán
2 Tín chỉ
|
28.
|
Nguyễn Ngọc Lan
1975
Trưởng khoa
|
|
Tiến sỹ
VN
2012
|
Kế toán
|
Nguyên lý kế toán
2 Tín chỉ
|
29.
|
Hoàng Minh Châu
1975
Trưởng khoa
|
|
Tiến sỹ
VN
2010
|
Kinh tế TC-NH
|
Tài chính – Tiền tệ
2 Tín chỉ
|
30.
|
Nguyễn Đức Tĩnh
1964
Trưởng phòng
|
|
Tiến sỹ
VN
2008
|
Kinh tế phát triển
|
Kinh tế phát triển
2 Tín chỉ
|
31.
|
Nguyễn Thị Diễm Anh-1979
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2012
|
Luật
|
Luật Kinh tế
2 Tín chỉ
|
32.
|
Nguyễn Thanh Bình
1975
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2004
|
Công nghệ TT
|
Tin học chuyên ngành
2 Tín chỉ
|
33.
|
Trần Minh Tuyến
1970
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2006
|
Công nghệ TT
|
Tin học chuyên ngành
2 Tín chỉ
|
34.
|
Nguyễn Thu Hương
1974
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
2011
|
Ngôn ngữ
|
Anh văn chuyên ngành I
2 Tín chỉ
|
35.
|
Nguyễn Hiền Hương
1974
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2007
|
Tiếng Anh
|
Anh văn chuyên ngành II
2 Tín chỉ
|
36.
|
Lê Thị Thúy Ngà
1979
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
2006
|
Xã hội học
|
Kỹ năng giao tiếp
2 Tín chỉ
|
10.1.2. Danh sách giảng viên cơ hữu giảng các học phần chuyên ngành
Số TT
|
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại
|
Chức danh KH, năm phong
|
Học vị, nước, năm tốt nghiệp
|
Ngành, chuyên ngành
|
Học phần/môn học, số tín chỉ/ĐVHT dự kiến đảm nhiệm
|
37.
|
Phạm Văn Hà
1960
Hiệu trưởng
|
PGS
|
Tiến sỹ
LB Nga
2007
|
Xã hội học
|
Các học phần chuyên ngành CTXH
|
38.
|
Đỗ Thị Vân Anh
1979 - Phó khoa
|
PGS
|
Tiến sỹ
VN 2011
|
Xã hội học
|
Các học phần chuyên ngành CTXH
|
39.
|
Hoàng Thanh Xuân
1970 -
Phó trưởng phòng
|
PGS
|
Tiến sỹ
VN
2013
|
Xã hội học
|
Các học phần chuyên ngành CTXH
|
40.
|
Vũ Đạt
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN 2005
|
Xã hội học
|
Các học phần chuyên ngành CTXH
|
41.
|
Hoàng Thị Nga
1974 - Giảng viên
|
PGS
|
Tiến sỹ
VN 2010
|
Xã hội học
|
Các học phần chuyên ngành CTXH
|
42.
|
Nguyễn Xuân Hòa
Trường khoa
|
|
Thạc sỹ
VN
|
Tâm lý
|
Các học phần chuyên ngành CTXH
|
43.
|
Trương Thị Tâm
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
CTXH
|
Các học phần chuyên ngành CTXH
|
44.
|
Nguyễn Phương Mai
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
Xã hội học
|
Các học phần chuyên ngành CTXH
|
45.
|
Lê Thị Thủy
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
Tâm lý
|
Các học phần chuyên ngành CTXH
|
46.
|
Lê Thị Mai Trang
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
CTXH
|
Các học phần chuyên ngành CTXH
|
47.
|
Trương Thị Ly
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
|
Xã hội học
|
Các học phần chuyên ngành CTXH
|
48.
|
Phạm Hồng Bích
Giảng viên
|
|
Thạc sỹ
VN
|
Tâm lý
|
Các học phần chuyên ngành CTXH
|
49.
|
Lê Thị Thúy Ngà
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
|
Xã hội học
|
Các học phần chuyên ngành CTXH
|
50.
|
Nguyễn Đức Hữu
Giảng viên
|
|
Tiến sỹ
VN
|
Xã hội học
|
Các học phần chuyên ngành CTXH
|
10.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng: Chỉ tham gia giảng dạy các chuyên đề
11. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
11.1. Hệ thống phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy
Số TT
|
Loại phòng học
(Phòng học, giảng đường, phòng học đa phương tiện, phòng học ngoại ngữ, phòng máy tính…)
|
Số lượng
|
Diện tích (m2)
|
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ giảng dạy
|
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Phục vụ học phần/môn học
|
1
|
Phòng học đa phương tiện lớn
|
2
|
100
|
Bàn ghế HS
|
100
|
Phục vụ các môn học lý thuyết
|
Máy chiếu
|
01
|
Màn chiếu
|
01
|
Loa, micro
|
01
|
Bàn,ghế GV
|
01
|
Bảng
|
01
|
2
|
Phòng học đa phương tiện nhỏ
|
4
|
80
|
Bàn ghế HS
|
80
|
Phục vụ các môn học lý thuyết và thảo luận nhóm
|
Máy chiếu
|
01
|
Màn chiếu
|
01
|
Loa, micro
|
01
|
Bàn,ghế GV
|
01
|
Bảng
|
01
|
3
|
Phòng Lab học ngoại ngữ
|
1
|
60
|
Máy chủ
|
01
|
Các học phần ngoại ngữ
|
Bảng
|
01
|
Bàn ghế máy tính
|
60
|
Bàn ghế gv
|
01
|
Máy in
|
01
|
Máy chiếu
|
01
|
4
|
Phòng máy tính
|
1
|
60
|
Máy chủ
|
01
|
Các học phần
Tin học
|
Bảng
|
01
|
Bàn ghế máy tính
|
60
|
Bàn ghế gv
|
01
|
Máy in
|
01
|
Máy chiếu
|
01
|
11.2. Thư viện
- Tổng diện tích thư viện: 1200 m2 (4 tầng x 300m2/tầng)
- Trong đó diện tích phòng đọc: 200 m2 (2 phòng)
- Số chỗ ngồi: 200
- Số lượng máy tính phục vụ tra cứu: 50
- Phần mềm quản lý thư viện: Unilib
- Thư viện điện tử: Có thư viện điện tử, gồm 01 máy chủ và 10 máy trạm, các máy tính cấu hình mạnh, đường truy nhập tốc độ 64; đã kết nối được với CSĐT nào trong nước, ngoài nước; việc tra cứu của giảng viên, sinh viên trong toàn trường?
- Số lượng sách, giáo trình điện tử: 20
11.3. Danh mục giáo trình, tập bài giảng
11.3.1. Danh mục giáo trình, tập bài giảng các học phần đại cương và cơ sở ngành
Số TT
|
Tên giáo trình
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Số bản
|
Sử dụng cho môn học/học phần
|
1.
|
Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
|
Bộ GD&ĐT
|
CTQG
|
2010
|
50
|
Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin I +II
|
2.
|
Giáo trình các môn học Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị Mác-Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
Bộ GD&ĐT
|
CTQG
|
2007
|
50
|
Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin I + II
|
3.
|
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bộ GD&ĐT
|
CTQG
|
2010
|
20
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
4.
|
Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bộ GD&ĐT
|
CTQG
|
2010
|
20
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
5.
|
Giáo trình New Headway English Course, Elementary).
|
Liz and John Soars
|
Oxford University Press
|
2005
|
20
|
Anh văn cơ bản I,II,III
|
6.
|
Toán cao cấp
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2011
|
20
|
Toán cao cấp
|
7.
|
Bài giảng Tin học đại cương.
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2011
|
20
|
Tin học đại cương
|
8.
|
Tin học đại cương
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2013
|
20
|
Tin học đại cương
|
9.
|
Lý thuyết xác suất và Thống kê toán.
|
TS. Nguyễn Cao Văn
|
Giáo dục
|
2004
|
20
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
10.
|
Giáo trình Nhà nước và pháp luật đại cương
|
Khoa luật
|
ĐHQGHN
|
2008
|
20
|
Pháp luật đại cương
|
11.
|
Tiếng Việt thực hành B
|
Nguyễn Minh Thuyết
(chủ biên)
|
Giáo dục
|
1999
|
20
|
Ngôn ngữ và soạn thảo văn bản
|
12.
|
Lôgic học
|
ĐHQGHN
|
ĐHQGHN
|
2005
|
20
|
Lôgíc học
|
13.
|
Xã hội học
|
Phạm Tất Dong- Lê Ngọc Hùng
|
ĐHQGHN
|
2006
|
20
|
Xã hội học đại cương
|
14.
|
Tâm lý học đại cương
|
Nguyễn Quang Uẩn
|
ĐHQGHN
|
2012
|
20
|
Tâm lý học đại cương
|
15.
|
Giáo trình Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp
|
Nguyễn Mạnh Quân
|
LĐXH
|
2004
|
20
|
Văn hóa kinh doanh
|
16.
|
Giáo trình Dân số và phát triển
|
ĐH
Công đoàn
|
Dân chí
|
2013
|
20
|
Dân số và phát triển
|
17.
|
Kinh tế học đại cương
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2011
|
20
|
Kinh tế vi mô
|
18.
|
Kinh tế học vi mô
|
Nguyễn Văn Luân
|
Thống kê
|
2006
|
20
|
Kinh tế vĩ mô
|
19.
|
Giáo trình Marketing căn bản
|
ĐH
KTQDHN
|
Giáo dục
|
2005
|
20
|
Marking căn bản
|
20.
|
Kinh tế lượng
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2012
|
20
|
Kinh tế lượng
|
21.
|
Quản trị học
|
ĐH
KTQDHN
|
Giáo dục
|
2005
|
20
|
Quản trị học
|
22.
|
Giáo trình những vấn đề cơ bản về CĐVN
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2009
|
20
|
Tổng quan về Công đoàn Việt Nam
|
23.
|
Giáo trình Lý thuyết thống kê
|
ĐH
KTQDHN
|
Giáo dục
|
2007
|
20
|
Nguyên lý Thống kê kinh tế
|
24.
|
Kế toán tài chính doanh nghiệp
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2010
|
20
|
Nguyên lý kế toán
|
25.
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ
|
Nguyễn Hữu Tài
|
Giáo dục
|
2007
|
20
|
Tài chính – Tiền tệ
|
26.
|
Kinh tế phát triển
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2011
|
20
|
Kinh tế phát triển
|
27.
|
Luật kinh tế Việt Nam
|
Lê Minh Toàn
|
CTQG
|
2006
|
20
|
Luật kinh tế
|
28.
|
Giáo trình Tin học ứng dụng
|
ĐH
KTQDHN
|
Giáo dục
|
2006
|
20
|
Tin học chuyên ngành
|
29.
|
Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế
|
ĐH
Công đoàn
|
Lao động
|
2013
|
20
|
Anh văn chuyên ngành
|
30.
|
Tâm lý và nghệ thuật giao tiếp, ứng xử
|
Nguyễn Văn Đính, Nguyễn Văn Mạnh
|
Thống kê
|
2006
|
20
|
Kỹ năng giao tiếp
|
11.3.1. Danh mục giáo trình, tập bài giảng các học phần chuyên ngành: Được nêu trong bộ đề cương chi tiết các học phần (có phụ lục kèm theo)
12. Hướng dẫn thực hiện chương trình
12. Hướng dẫn thực hiện chương trình
Chương trình đào tạo này của Trường Đại học Công đoàn là những quy định về cấu trúc, khối lượng và nội dung kiến thức, kỹ năng cho ngành Công tác xã hội; là cơ sở giúp Nhà trường quản lý chất lượng quá trình đào tạo, các bộ phận trong trường thiết kế, bổ sung kiến thức, kĩ năng từ học phần cho phù hợp.
- Phòng Đào tạo căn cứ chương trình xây dựng kế hoạch và tổ chức các hoạt động giảng dạy cho từng năm học, học ký.
- Phòng Khảo thí và đảm báo chất lượng căn cứ chương trình theo dõi quá trình tổ chức thực hiện
- Khoa, bộ môn căn cứ chương trình phân công giảng viên tham gia thực hiện.
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
TS. Phạm Văn Hà
|