Tin Khác

Chương trình đào tạo ngành Công tác xã hội

 


TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN

------------------------------

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------------------------- 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Ban hành theo Quyết định số 133/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014

của Hiệu trưởng Trường Đại học Công đoàn)

 

Tên chương trình:Chương trình đào tạo đại học, hệ chính qui,  theo hệ thống tín chỉ

Ngành Công tác xã hội

Trình độ đào tạo:      Đại học

Ngành đào tạo:         Công tác xã hội                  

Loại hình đào tạo:    Chính qui

 

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

            Đào tạo những cử nhân Công tác xã hội có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ, có tinh thần phục vụ công nhân, viên chức, lao động và nhân dân, có tinh thần say mê, yêu nghề, nắm vững kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành về nghề.

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. Kiến thức

Sử dụng được các kỹ năng công tác xã hội học cá nhân, nhóm vào việc cung cấp các dịch vụ trợ giúp các cá nhân, gia đình và nhóm để giúp họ tăng cường năng lực tự giải quyết vấn đề và đáp ứng nhu cầu của mình;

          - Có kỹ năng đánh giá, phát hiện các vấn đề trong cộng đồng, huy động nguồn lực phát triển cộng đồng, tham gia quản lý và thực hiện các dự án phát triển cộng đồng;

          - Phát triển kỹ năng vận động và tham gia xây dựng chính sách xã hội và các chính sách có liên quan;

          - Có kỹ năng nghiên cứu, đánh giá chính sách, mô hình giúp đỡ;

          - Có kỹ năng phân tích, đánh giá, áp dụng mô hình tiếp cận phục vụ cho phát triển nghề nghiệp (giảng dạy, kiểm huấn).

1.2.2. Kỹ năng

Nắm vững kiến thức cơ bản về tâm lý học, xã hội học, các lý thuyết và mô hình công tác xã hội; các phương pháp công tác xã hội chuyên nghiệp; kiến thức bổ trợ và ứng dụng vào việc phân tích, xây dựng kế hoạch, hỗ trợ thực hiện và lượng giá tiến trình giải quyết vấn đề. Đồng thời, có kiến thức nghiên cứu và xây dựng các mô hình tiếp cận khác nhau giúp đỡ đối tượng có vấn đề trong cuộc sống; kiến thức nghiên cứu và xây dựng chính sách.

1.2.3. Thái độ

Giúp người học phát triển thái độ làm việc có tinh thần trách nhiệm, có đạo đức nghề nghiệp. Đặc biệt giúp người học nắm rõ và biết cách vận dụng phù hợp các quy điều đạo đức xã hội và yêu cầu nghề nghiệp vào công việc sau khi tốt nghiệp.

1.2.4. Vị trí làm việc của người học sau tốt nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp ngành Công tác xã hội trình độ đại học có thể làm việc:

          - Cung ứng dịch vụ công tác xã hội tại các đơn vị thuộc hệ thống công đoàn từ Trung ương đến địa phương.

          - Các cơ quan của ngành Lao động – Thương binh và Xã hội các cấp từ Trung ương đến địa phương.

          - Các cơ sở cung cấp dịch vụ xã hội cho các loại đối tượng khác nhau thuộc các lĩnh vực  như y tế, giáo dục, pháp luật, phúc lợi xã hội...

          - Có thể làm việc độc lập với vai trò là nhân viên xã hội, kiểm huấn viên, nhà nghiên cứu hay cán bộ hoạch định chính sách xã hội.

          - Làm việc trực tiếp tại các cơ sở nghiên cứu đào tạo có liên quan đến công tác xã hội

1.2.5. Trình độ ngoại ngữ của người học sau tốt nghiệp

            Có trình độ tiếng anh tương đương trình độ B Châu âu

1.2.6. Trình độ Tin học của người học sau tốt nghiệp

            Có trình độ tin học tương đương trình độ B

2. Thời gian đào tạo

            4 năm (48 tháng)

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá

            130  tín chỉ (chưa bao gồm phần nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh)

            Trong đó:

            - Kiến thức giáo dục đại cương:                43 tín chỉ (33.1%),

            - Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:        77 tín chỉ (59.2%)

            + Kiến thức cơ sở của khối ngành:            18 tín chỉ (13.8%)

            + Kiến thức ngành:                                      55 tín chỉ (42.3%)

- Thực tập và viết khóa luận tốt nghiệp cuối khoá:        10 tín chỉ (7.69%)

4. Đối tượng tuyển sinh

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được dự thi vào trường đại học Công đoàn:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông, trung học bổ túc.

- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư Liên bộ Y tế - Đại học, THCN và DN số 10/TT-LB ngày 18 - 8 - 1989 và Công văn hướng dẫn số 2445/TS ngày 20 - 8 - 1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

5.1. Quy trình đào tạo:

- Đào tạo theo học chế tín chỉ.

- Tổ chức đào tạo theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông tư số 57/2012/TT–BGDĐT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo duc và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một sô điều của Qui chế đào tạo đại hịc và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ) và Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Công đoàn (Ban hành kèm theo Quyết định số 132/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Công đoàn thay thế Quyết định số 578/QĐ-ĐHCĐ ngày 8/9/2010 của Hiệu trưởng về việc ban hành qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ)

5.2. Điều kiện tốt nghiệp:

Theo hiện theo Điều 27 về điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) và Điều 26 về về điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Công đoàn (Ban hành kèm theo Quyết định số 132/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Công đoàn )

6. Thang điểm

Theo thang điểm 10, sau đó được chuyển thành điểm chữ (A,B,C,D,F) ; Thực hiện theo Quyết định số 43/2007/QĐ–BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo duc và Đào tạo về việc ban hành Qui chế đào tạo đại hịc và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ và thông tư số 57/2012/TT–BGDĐT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo duc và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một sô điều của Qui chế đào tạo đại hịc và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ và Quyết định số 132/QĐ-ĐHCĐ ngày 21/2/2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Công đoàn về Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Công đoàn


7. Nội dung chương trình 

STT

TÊN HỌC PHẦN

Số

tín chỉ

I

KIẾN THỨC GD ĐẠI CƯƠNG

43

I.1.

Học phần bắt buộc (không kể GDTC,GDQP)

26

1.             

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (Hp1)

2

2.             

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (Hp2)

3

3.             

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4.             

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

5.             

Anh văn cơ bản I

3

6.             

Anh văn cơ bản II

3

7.             

Anh văn cơ bản III

3

8.             

Tin học đại cương

3

9.             

Toán thống kê cho khoa học xã hội

2

10.         

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

11.         

Giáo dục thể chất

5

12.         

Giáo dục quốc phòng

8

I.2.

Học phần tự chọn

17

13.         

Soạn thảo văn bản

2

14.         

Pháp luật đại cương

2

15.         

Lịch sử văn minh thế giới

2

16.         

Kinh tế học đại cương

3

17.         

Dân số và phát triển

2

18.         

Những vấn đề cơ bản về Công đoàn Việt Nam

2

19.         

- Giáo dục học đại cương (2 TC)              }(Chọn 2

- Địa lý kinh tế Việt Nam (2 TC)                        trong 4 TC)

2

20.         

- Dân tộc học đại cương (2 TC)              }(Chọn 2

- Thống kê xã hội (2 TC)                        trong 4 TC)

2

II

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

77

II.1.

Kiến thức cơ sở ngành và ngành

25

II.1.1

Kiến thức bắt buộc

19

21.         

Nhập môn công tác xã hội

2

22.         

Xã hội học đại cương

2

23.         

Lôgic học

2

24.         

Đại cương văn hóa Việt Nam

2

25.         

Tâm lý học đại cương

2

26.         

Hành vi con người và môi trường xã hội

3

27.         

Chính sách xã hội

2

28.         

An sinh xã hội                      

2

29.         

Lý thuyết công tác xã hội

2

II.1.2

Kiến thức tự chọn

6

STT

TÊN HỌC PHẦN

Số

tín chỉ

30.         

Tâm lý học xã hội

2

31.         

Giới và phát triển 

2

32.         

Kỹ năng giao tiếp

2

II.2.

Kiến thức ngành

52

II.2.1

Kiến thức bắt buộc

21

33.         

Công tác xã hội cá nhân

2

34.         

Công tác xã hội nhóm

2

35.         

Phát triển cộng đồng

3

36.         

Tham vấn cơ bản

2

37.         

Thực hành công tác xã hội I

2

38.         

Thực hành công tác xã hội II

3

39.         

Thực hành công tác xã hội III

3

40.         

Phương pháp nghiên cứu trong công tác xã hội

2

41.         

Quản trị công tác xã hội

2

II.2.2

Kiến thức tự chọn

25

42.         

Tâm lý học phát triển

2

43.         

Tham vấn gia đình

2

44.         

Sức khỏe tâm thần

2

45.         

Gia đình học                      

2

46.         

Xây dựng và quản lý dự án

2

47.         

Luật lao động và Luật công đoàn

3

48.         

Công tác xã hội với phụ nữ

2

49.         

Công tác xã hội với người lao động yếu thế

2

50.         

Công tác xã hội với người khuyết tật

2

51.         

Công tác xã hội với trẻ em

2

52.         

Công tác xã hội với người cao tuổi

2

53.         

Công tác xã hội trong trường học

2

II.2.3

Kiến thức bổ trợ

6

54.         

Anh văn chuyên ngành I

2

55.         

Anh văn chuyên ngành II

2

56.         

Tin học ứng dụng

2

III

THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

-         KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP, hoặc

-         HỌC VÀ THI MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN

10

TỔNG CỘNG

130

 

 


8. Kế hoạch giảng dạy toàn khóa (dự kiến)

 

TT

Học phần

Số

Học kỳ thứ

Khoa, BM

TC

1

2

3

4

5

6

7

8

đảm nhiệm

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin I (Hp1)

2

2

 

 

 

 

 

 

 

LLCT

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin I (Hp2)

3

 

3

 

 

 

 

 

 

LLCT

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

2

 

 

 

 

 

LLCT

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

 

 

 

3

 

 

 

 

LLCT

5

Anh văn cơ bản 1

3

 

3

 

 

 

 

 

 

N.Ngữ

6

Anh văn cơ bản 2

3

 

 

3

 

 

 

 

 

N.Ngữ

7

Anh văn cơ bản 3

3

 

 

 

3

 

 

 

 

N.Ngữ

8

Tin học đại cương

3

 

 

3

 

 

 

 

 

BM.Tin

9

Toán thống kê cho khoa học xã hội

2

 

 

2

 

 

 

 

 

KHCB

10

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

2

 

 

2

 

 

 

 

 

CTXH

11

Giáo dục thể chất

5

1

1

1

1

1

 

 

 

GDTC

12

Giáo dục quốc phòng

8

 

 

 

 

 

 

 

 

GDTC

13

Soạn thảo văn bản

2

 

2

 

 

 

 

 

 

KHCB

14

Pháp luật đại cương

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Luật

15

Lịch sử văn minh thế giới

2

2

 

 

 

 

 

 

 

LLCĐ

16

Kinh tế học đại cương

3

 

 

3

 

 

 

 

 

Kinh tế

17

Dân số và phát triển

2

2

 

 

 

 

 

 

 

XHH

18

Những vấn đề cơ bản về Công đoàn VN

2

 

2

 

 

 

 

 

 

LLCĐ

19

Giáo dục học đại cương      }   (Chọn 2

2

 

 

2

 

 

 

 

 

CTXH

Địa lý kinh tế Việt Nam      trong 4 TC)

2

KHCB

20

Dân tộc học đại cương        }   (Chọn 2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

XHH

Thống kê xã hội                 trong 4 TC)

2

KHCB

21

Nhập môn công tác xã hội

2

 

 

2

 

 

 

 

 

CTXH

22

Xã hội học đại cương

2

 

2

 

 

 

 

 

 

XHH

23

Logic học

2

 

2

 

 

 

 

 

 

LLCT

24

Đại cương văn hoá Việt Nam

2

 

2

 

 

 

 

 

 

LLCĐ

25

Tâm lý học đại cương

2

2

 

 

 

 

 

 

 

CTXH

26

Hành vi con người và môi trường xã hội

3

 

 

 

3

 

 

 

 

CTXH

27

Chính sách xã hội

2

 

 

 

2

 

 

 

 

XHH

28

An sinh xã hội               

2

 

 

 

 

2

 

 

 

CTXH

29

Lý thuyết công tác xã hội

2

 

 

 

2

 

 

 

 

CTXH

30

Tâm lý học xã hội

2

 

2

 

 

 

 

 

 

CTXH

31

Giới và phát triển

2

 

 

 

2

 

 

 

 

CTXH

32

Kỹ năng giao tiếp

2

 

 

 

 

2

 

 

 

CTXH

33

Công tác xã hội cá nhân

2

 

 

 

 

2

 

 

 

CTXH

34

Công tác xã hội nhóm

2

 

 

 

 

 

2

 

 

CTXH

35

Phát triển cộng đồng

3

 

 

 

 

 

3

 

 

CTXH

36

Tham vấn cơ bản

2

 

 

 

 

2

 

 

 

CTXH

37

Thực hành công tác xã hội I

2

 

 

 

 

2

 

 

 

CTXH

38

Thực hành công tác xã hội II

3

 

 

 

 

 

3

 

 

CTXH

39

Thực hành công tác xã hội III

3

 

 

 

 

 

 

3

 

CTXH

40

Phương pháp nghiên cứu trong công tác xã hội

2

 

 

 

 

 

 

2

 

CTXH

41

Quản trị công tác xã hội

2

 

 

 

 

 

 

2

 

CTXH

42

Tâm lý học phát triển

2

 

 

 

 

 

2

 

 

CTXH

43

Tham vấn gia đình

2

 

 

 

 

 

2

 

 

CTXH

44

Sức khoẻ tâm thần

2

 

 

 

 

2

 

 

 

CTXH

45

Gia đình học

2

 

 

 

 

2

 

 

 

CTXH

46

Xây dựng và quản lý dự án

2

 

 

 

 

 

 

2

 

CTXH

47

Luật lao động và Luật Công đoàn

3

 

 

 

 

3

 

 

 

Luật

48

Công tác xã hội với phụ nữ

2

 

 

 

 

 

 

2

 

CTXH

49

Công tác xã hội với người lao động                           yếu thế

2

 

 

 

 

 

 

2

 

CTXH

50

Công tác xã hội với người khuyết tật

2

 

 

 

 

 

 

2

 

CTXH

51

Công tác xã hội với trẻ em

2

 

 

 

 

 

2

 

 

CTXH

52

Công tác xã hội với người cao tuổi

2

 

 

 

 

 

2

 

 

CTXH

53

Công tác xã hội trong trường học

2

 

 

 

 

 

 

2

 

CTXH

54

Anh văn chuyên ngành I

2

 

 

 

 

2

 

 

 

N.Ngữ

55

Anh văn chuyên ngành II

2

 

 

 

 

 

2

 

 

N.Ngữ

56

Tin học ứng dụng

2

 

 

 

 

 

2

 

 

BM.Tin

57

Thực tập, làm khoá luận tốt nghiệp

10

 

 

 

 

 

 

 

10

CTXH

 

Tổng cộng:

130

10

18

19

17

19

20

17

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần

            Được nêu trong bộ đề cương chi tiết các học phần (có phụ lục kèm theo)

10. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình

10.1. Danh sách giảng viên cơ hữu

10.1.1. Danh sách giảng viên cơ hữu giảng các học phần giáo dục đại cương và cơ sở khối ngành:

Số TT

Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại

Chức danh khoa học, năm phong

Học vị, nước, năm tốt nghiệp

Ngành, chuyên ngành

Học phần/môn học, số tín chỉ/ĐVHT dự kiến đảm nhiệm

1.           

Dương Thanh Xuân

1971

Trưởng khoa

 

Tiến sỹ

VN

2007

Triết học

 

Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin I

2 Tín chỉ

2.           

Lê Thị Thúy Nga

1976

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN

2012

Kinh tế chính trị

Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin II

3 Tín chỉ

3.           

Bùi Thị Bích Thuận

1982

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2008

Lịch sử

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2 Tín chỉ

4.           

Lê Tố Anh

1974

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN

2012

Lịch sử

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3 Tín chỉ

5.           

Nguyễn Thị Thư

1974

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2008

Ngôn ngữ Anh

Anh văn cơ bản I

3 Tín chỉ

6.           

Nguyễn Lan Hương

1967

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2005

Ngôn ngữ Anh

Anh văn cơ bản II

3 Tín chỉ

7.           

Nguyễn Hữu Khánh

1958

Trưởng Bộ môn

 

Thạc sỹ

VN

2004

Ngôn ngữ Anh

Anh văn cơ bản III

3 Tín chỉ

8.           

Đỗ Thị  Thanh Hằng

1959

Phó phụ trách BM

 

Thạc sỹ

VN

2004

Toán học

Toán Cao cấp I

2 Tín chỉ

9.           

Vũ Thị Giang

1974

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2007

Toán học

Toán Cao cấp II

3 Tín chỉ

 

10.      

Nguyễn Thuỷ Khánh

1975

Phó Bộ môn

 

Thạc sỹ

VN

2007

Công nghệ TT

Tin học đại cương

3 Tín chỉ

11.      

Nguyễn Thị Mỹ Hằng

1971

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2004

Toán học

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3 Tín chỉ

12.      

Nguyễn Huy Khoa

1979

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2006

Luật

Pháp luật đại cương

2 Tín chỉ

13.      

Nguyễn Văn Phát

1983

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2013

Giáo dục học

Giáo dục thể chất

2 Tín chỉ

14.      

Tô Thị Việt Châu

1975

Phó phụ trách BM

 

Thạc sỹ

VN

2006

Giáo dục học

Giáo dục thể chất

3 Tín chỉ

15.      

Vũ Thị Nga

1968

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN

2010

Ngôn ngữ

Ngôn ngữ và soạn thảo văn bản

2 Tín chỉ

16.      

Hoàng Văn Cảnh

1957

Trưởng khoa

 

Tiến sỹ

VN

2003

Lịch sử triết học

 

Lôgíc học

2 Tín chỉ

17.      

Hoàng Thị Nga

1974

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN

2010

Xã hội học

Xã hội học đại cương

2 Tín chỉ

18.      

Lê Thị Thuỷ

1975

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2007

Tâm lý

Tâm lý học đại cương

2 Tín chỉ

19.      

Nguyễn Thùy Yên

1978

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2007

Văn hoá học

Văn hóa kinh doanh

2 Tín chỉ

20.      

Nguyễn Thị Kim Thoa

1959

Trưởng phòng

 

Tiến sỹ

VN

2004

Địa lý kinh tế

Dân số và phát triển

2 Tín chỉ

21.      

Nguyễn Anh Tuấn

1959

Trưởng Bộ môn

 

Tiến sỹ

VN

2004

Quản lý kinh tế

Kinh tế vi mô

3 Tín chỉ

 

22.      

Vũ Quang Thọ

1958

Giảng viên Kiêm chức

PGS

1996

Tiến sỹ

VN

2000

Kinh tế

Kinh tế vĩ mô

3 Tín chỉ

23.      

Tạ Minh Hà

1984

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2011

Marking

Marking căn bản

3 Tín chỉ

24.      

Nguyễn Ngọc Hải

1978

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2004

Toán học

Kinh tế lượng

3 Tín chỉ

25.      

Dương Văn Sao

1953

Chuyên gia cao cấp

PGS

2009

Tiến sỹ

LB Nga

1989

Kinh tế

Tổng quan về Công đoàn Việt Nam

3 Tín chỉ

26.      

Phạm Thị Đào

1978

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN
2006

Thống kê

Nguyên lý Thống kê kinh tế

2 Tín chỉ

27.      

Đinh Thị Mai

1960

Phó Hiệu trưởng

PGS

2010

Tiến sỹ

VN

2006

Kế toán

Nguyên lý kế toán

2 Tín chỉ

28.      

Nguyễn Ngọc Lan

1975

Trưởng khoa

 

Tiến sỹ

VN

2012

Kế toán

Nguyên lý kế toán

2 Tín chỉ

29.      

Hoàng Minh Châu

1975

Trưởng khoa

 

Tiến sỹ

VN

2010

Kinh tế TC-NH

Tài chính – Tiền tệ

2 Tín chỉ

30.      

Nguyễn Đức Tĩnh

1964

Trưởng phòng

 

Tiến sỹ

VN

2008

Kinh tế phát triển

Kinh tế phát triển

2 Tín chỉ

31.      

Nguyễn Thị Diễm Anh-1979

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2012

Luật

Luật Kinh tế

2 Tín chỉ

32.      

Nguyễn Thanh Bình

1975

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2004

Công nghệ TT

Tin học chuyên ngành

2 Tín chỉ

33.      

Trần Minh Tuyến

1970

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2006

Công nghệ TT

Tin học chuyên ngành

2 Tín chỉ

 

34.      

Nguyễn Thu Hương

1974

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN

2011

Ngôn ngữ

Anh văn chuyên ngành I

2 Tín chỉ

35.      

Nguyễn Hiền Hương

1974

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2007

Tiếng Anh

Anh văn chuyên ngành II

2 Tín chỉ

36.      

Lê Thị Thúy Ngà

1979

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

2006

Xã hội học

Kỹ năng giao tiếp

2 Tín chỉ

 

 


10.1.2. Danh sách giảng viên cơ hữu giảng các học phần chuyên ngành

Số TT

Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại

Chức danh KH, năm phong

Học vị, nước, năm tốt nghiệp

Ngành, chuyên ngành

Học phần/môn học, số tín chỉ/ĐVHT dự kiến đảm nhiệm

37.      

Phạm Văn Hà

1960

Hiệu trưởng

PGS

Tiến sỹ

LB Nga

2007

Xã hội học

Các học phần chuyên ngành CTXH

38.      

Đỗ Thị Vân Anh

1979 - Phó khoa

PGS

Tiến sỹ

VN 2011

Xã hội học

Các học phần chuyên ngành CTXH

39.      

Hoàng Thanh Xuân

1970 -

Phó trưởng phòng

PGS

Tiến sỹ

VN

2013

Xã hội học

Các học phần chuyên ngành CTXH

40.      

Vũ Đạt

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN 2005

Xã hội học

Các học phần chuyên ngành CTXH

41.      

Hoàng Thị Nga

1974 - Giảng viên

PGS

Tiến sỹ

VN 2010

Xã hội học

Các học phần chuyên ngành CTXH

42.      

Nguyễn Xuân Hòa

Trường khoa

 

Thạc sỹ

VN

Tâm lý

Các học phần chuyên ngành CTXH

43.      

Trương Thị Tâm

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

CTXH

Các học phần chuyên ngành CTXH

44.      

Nguyễn Phương Mai

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

Xã hội học

Các học phần chuyên ngành CTXH

45.      

Lê Thị Thủy

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

Tâm lý

Các học phần chuyên ngành CTXH

46.      

Lê Thị Mai Trang

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

CTXH

Các học phần chuyên ngành CTXH

47.      

Trương Thị Ly

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN

Xã hội học

Các học phần chuyên ngành CTXH

48.      

Phạm Hồng Bích

Giảng viên

 

Thạc sỹ

VN

Tâm lý

Các học phần chuyên ngành CTXH

49.      

Lê Thị Thúy Ngà

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN

Xã hội học

Các học phần chuyên ngành CTXH

50.      

Nguyễn Đức Hữu

Giảng viên

 

Tiến sỹ

VN

Xã hội học

Các học phần chuyên ngành CTXH

10.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng: Chỉ tham gia giảng dạy các chuyên đề

 

 

 

 

11. Cơ sở vật chất phục vụ học tập

11.1. Hệ thống phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy

Số TT

Loại phòng học

(Phòng học, giảng đường, phòng học đa phương tiện, phòng học ngoại ngữ, phòng máy tính…)

Số lượng

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ giảng dạy

Tên thiết bị

Số lượng

Phục vụ  học phần/môn học

1

Phòng học đa phương tiện lớn

2

100

Bàn ghế HS

100

Phục vụ các môn học lý thuyết

Máy chiếu

01

Màn chiếu

01

Loa, micro

01

Bàn,ghế GV

01

Bảng

01

 2

Phòng học đa phương tiện nhỏ

4

80

Bàn ghế HS

80

Phục vụ các môn học lý thuyết và thảo luận nhóm

Máy chiếu

01

Màn chiếu

01

Loa, micro

01

Bàn,ghế GV

01

Bảng

01

 3

Phòng Lab học ngoại ngữ

1

60

Máy chủ

01

Các học phần ngoại ngữ

Bảng

01

Bàn ghế máy tính

60

Bàn ghế gv

01

Máy in

01

Máy chiếu

01

 4

Phòng máy tính

1

60

Máy chủ

01

Các học phần

Tin học

Bảng

01

Bàn ghế máy tính

60

Bàn ghế gv

01

Máy in

01

Máy chiếu

01

 

 

11.2. Thư viện

- Tổng diện tích thư viện: 1200 m2 (4 tầng x 300m2/tầng)

- Trong đó diện tích phòng đọc: 200 m2 (2 phòng)

- Số chỗ ngồi: 200                   

- Số lượng máy tính phục vụ tra cứu: 50

- Phần mềm quản lý thư viện:  Unilib

- Thư viện điện tử: Có thư viện điện tử, gồm 01 máy chủ và 10 máy trạm, các máy tính cấu hình mạnh, đường truy nhập tốc độ 64; đã kết nối được với CSĐT nào trong nước, ngoài nước; việc tra cứu của giảng viên, sinh viên trong toàn trường?

- Số lượng sách, giáo trình điện tử: 20

11.3. Danh mục giáo trình, tập bài giảng

11.3.1. Danh mục giáo trình, tập bài giảng các học phần đại cương và cơ sở ngành

Số TT

Tên giáo trình

Tên tác giả

Nhà xuất bản

Năm xuất bản

Số bản

Sử dụng cho môn học/học phần

1.        

Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin

Bộ GD&ĐT

CTQG

2010

50

Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin I +II

2.        

Giáo trình các môn học Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị Mác-Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học

Bộ GD&ĐT

CTQG

2007

50

Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin I + II

3.        

Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD&ĐT

CTQG

2010

20

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4.        

Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

Bộ GD&ĐT

CTQG

2010

20

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

5.        

Giáo trình New Headway English Course, Elementary).

Liz and John Soars

Oxford University Press

2005

20

Anh văn cơ bản I,II,III

6.        

Toán cao cấp

ĐH

Công đoàn

Lao động

2011

20

Toán cao cấp

7.        

Bài giảng Tin học đại cương.

ĐH

Công đoàn

Lao động

2011

20

Tin học đại cương

8.        

Tin học đại cương

ĐH

Công đoàn

Lao động

2013

20

Tin học đại cương

9.        

Lý thuyết xác suất và Thống kê toán.

TS. Nguyễn Cao Văn

Giáo dục

2004

20

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

10.    

Giáo trình Nhà nước và pháp luật đại cương 

Khoa luật

ĐHQGHN

2008

20

Pháp luật đại cương

11.    

Tiếng Việt thực hành B

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

Giáo dục

1999

20

Ngôn ngữ và soạn thảo văn bản

12.    

Lôgic học

ĐHQGHN

ĐHQGHN

2005

20

Lôgíc học

13.    

Xã hội học

 

Phạm Tất Dong- Lê Ngọc Hùng

ĐHQGHN

2006

20

Xã hội học đại cương

14.    

Tâm lý học đại cương

Nguyễn Quang Uẩn

ĐHQGHN

2012

20

Tâm lý học đại cương

15.    

Giáo trình Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp

Nguyễn Mạnh Quân

LĐXH

2004

20

Văn hóa kinh doanh

16.    

Giáo trình Dân số và phát triển

ĐH

Công đoàn

Dân chí

2013

20

Dân số và phát triển

17.    

Kinh tế học đại cương

ĐH

Công đoàn

Lao động

2011

20

Kinh tế vi mô

18.    

Kinh tế học vi mô

Nguyễn Văn Luân

Thống kê

2006

20

Kinh tế vĩ mô

19.    

Giáo trình Marketing căn bản

ĐH

KTQDHN

Giáo dục

2005

20

Marking căn bản

20.    

Kinh tế lượng

ĐH

Công đoàn

Lao động

2012

20

Kinh tế lượng

21.    

Quản trị học

ĐH

KTQDHN

Giáo dục

2005

20

Quản trị học

22.    

Giáo trình những vấn đề cơ bản về CĐVN

ĐH

Công đoàn

Lao động

2009

20

Tổng quan về Công đoàn Việt Nam

23.    

Giáo trình Lý thuyết thống kê

ĐH

KTQDHN

Giáo dục

2007

20

Nguyên lý Thống kê kinh tế

24.    

Kế toán tài chính doanh nghiệp

ĐH

Công đoàn

Lao động

2010

20

Nguyên lý kế toán

25.    

Lý thuyết tài chính tiền tệ

Nguyễn Hữu Tài

Giáo dục

2007

20

Tài chính – Tiền tệ

26.    

Kinh tế phát triển

ĐH

Công đoàn

Lao động

2011

20

Kinh tế phát triển

27.    

Luật kinh tế Việt Nam

Lê Minh Toàn

CTQG

2006

20

Luật kinh tế

28.    

Giáo trình Tin học ứng dụng

ĐH

KTQDHN

Giáo dục

2006

20

Tin học chuyên ngành

 

29.    

Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

ĐH

Công đoàn

Lao động

2013

20

Anh văn chuyên ngành

30.    

Tâm lý và nghệ thuật giao tiếp, ứng xử

Nguyễn Văn Đính, Nguyễn Văn Mạnh

Thống kê

2006

20

Kỹ năng giao tiếp

11.3.1. Danh mục giáo trình, tập bài giảng các học phần chuyên ngành:   Được nêu trong bộ đề cương chi tiết các học phần (có phụ lục kèm theo)


12. Hướng dẫn thực hiện chương trình

12. Hướng dẫn thực hiện chương trình

Chương trình đào tạo này của Trường Đại học Công đoàn là những quy định về cấu trúc, khối lượng và nội dung kiến thức, kỹ năng cho ngành Công tác xã hội; là cơ sở giúp Nhà trường quản lý chất lượng quá trình đào tạo, các bộ phận trong trường thiết kế, bổ sung kiến thức, kĩ năng từ học phần cho phù hợp.

- Phòng Đào tạo căn cứ chương trình xây dựng kế hoạch và tổ chức các hoạt động giảng dạy cho từng năm học, học ký.

- Phòng Khảo thí và đảm báo chất lượng căn cứ chương trình theo dõi quá trình tổ chức thực hiện

- Khoa, bộ môn căn cứ chương trình phân công giảng viên tham gia thực hiện.

 

 

 

Hà Nội, ngày 21  tháng 02 năm 2014

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

TS. Phạm Văn Hà

 

 

 

Tin liên quan
Top